Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
"ako ja svjedoèim sam za sebe, svjedoèanstvo moje nije istinito.
nếu ta tự mình làm chứng lấy, thì sự làm chứng ấy không đáng tin.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
i ja sam to vidio i svjedoèim: on je sin boji."
ta đã thấy nên ta làm chứng rằng: Ấy chính ngài là con Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
ja svjedoèim za sebe, a svjedoèi za mene i onaj koji me posla, otac."
ta tự làm chứng cho ta, và cha là Ðấng đã sai ta đến cũng làm chứng cho ta.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
svjedoèim doista za njih: imaju revnosti boje, ali ne u pravom razumijevanju.
vì tôi làm chứng cho họ rằng họ có lòng sốt sắng về Ðức chúa trời, nhưng lòng sốt sắng đó là không phải theo trí khôn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
svjedoèim uistinu: oni su nas dragovoljno - po svojim moguænostima i preko moguænosti -
vì tôi làm chứng cho họ rằng họ đã tự ý quyên tiền theo sức mình, hoặc cũng quá sức nữa,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
svjedoèim doista za nj: mnogo se trudi za vas i za one u laodiceji i one u hierapolu.
vì tôi làm chứng cho người rằng, người làm việc rất là khó nhọc và anh em, lại vì người lao-đi-xê và người hi-ê-ra-bô-li nữa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
vas svijet ne moe mrziti, ali mene mrzi jer ja svjedoèim protiv njega: da su mu djela opaka.
thế gian chẳng ghét các ngươi được; nhưng ghét ta, vì ta làm chứng nầy về họ rằng công việc họ là ác.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
gdje je sada ono vae blaenstvo? svjedoèim vam doista: kad bi bilo moguæe, oèi biste svoje bili iskopali i dali mi ih.
vậy thì sự vui mừng của anh em đã trở nên thể nào? vì tôi làm chứng cho anh em rằng, lúc bấy giờ, nếu có thể được thì anh em cũng móc con mắt mà cho tôi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ali s pomoæu bojom sve do dana dananjega svjedoèim, evo, malu i veliku, ne govoreæi nita osim onoga to proroci govorahu i mojsije da se ima zbiti:
song nhờ ơn Ðức chúa trời bảo hộ, tôi còn sống đến ngày nay, làm chứng cho các kẻ lớn nhỏ, không nói chi khác hơn là điều các đấng tiên tri và môi-se đã nói sẽ đến,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
odgovori im isus: "ako ja i svjedoèim sam za sebe, svjedoèanstvo je moje istinito jer znam odakle doðoh i kamo idem. a vi ne znate ni odakle dolazim ni kamo idem.
Ðức chúa jêsus đáp rằng: dẫu ta tự làm chứng về mình, nhưng lời chứng ta là đáng tin, vì ta biết mình đã từ đâu đến và đi đâu; song các ngươi không biết ta từ đâu mà đến, cũng chẳng hay ta đi đâu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
nato mu reèe pilat: "ti si dakle kralj?" isus odgovori: "ti kae: ja sam kralj. ja sam se zato rodio i doao na svijet da svjedoèim za istinu. tko je god od istine, slua moj glas."
phi-lát bèn nói rằng: thế thì ngươi là vua sao? Ðức chúa jêsus đáp rằng: thật như lời, ta là vua. nầy, vì sao ta đã sanh và vì sao ta đã giáng thế: ấy là để làm chứng cho lẽ thật. hễ ai thuộc về lẽ thật thì nghe lấy tiếng ta.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование