Вы искали: hövdingarna (Шведский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Swedish

Vietnamese

Информация

Swedish

hövdingarna

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Шведский

Вьетнамский

Информация

Шведский

genom mig härska härskarna och hövdingarna, ja, alla domare på jorden.

Вьетнамский

nhờ ta, các quan trưởng, người tước vị, và các quan xét thế gian đều quản hạt.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Шведский

och hövdingarna buro fram onyxstenar och infattningsstenar, till att användas för efoden och för bröstskölden,

Вьетнамский

các bực tôn trưởng trong dân sự đem bích ngọc và các thứ ngọc khác để khảm cho ê-phót và bảng đeo ngực;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Шведский

och alla hövdingarna och hjältarna och därjämte alla konung davids söner underkastade sig konung salomo.

Вьетнамский

các quan trưởng, và người mạnh dạn, luôn với các con trai của vua Ða-vít, đều phục tùng vua sa-lô-môn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Шведский

men när man stöter allenast i den ena, skola hövdingarna, huvudmännen för israels ätter, församla sig till dig.

Вьетнамский

nếu người ta thổi chỉ một ống loa, thì các quan trưởng, tức là các quan tướng đội-quân y-sơ-ra-ên phải nhóm lại gần bên ngươi;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Шведский

och hövdingarna förde fram skänker till altarets invigning, när det smordes; hövdingarna förde fram dessa sina offergåvor inför altaret.

Вьетнамский

trong ngày bàn thờ được xức dầu, các quan trưởng dâng lễ vật mình trước bàn thờ về cuộc khánh thành nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Шведский

likväl angrepo israels barn dem icke, eftersom menighetens hövdingar hade givit dem sin ed vid herren, israels gud. men hela menigheten knorrade mot hövdingarna.

Вьетнамский

dân y-sơ-ra-ên không giao chiến cùng dân đó, vì cớ các trưởng lão của hội chúng đã chỉ danh giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên mà thề cùng dân đó; nhưng cả hội chúng lằm bằm cùng các quan trưởng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Шведский

då sade alla hövdingarna till menigheten: »vi hava givit dem vår ed vid herren, israels gud; därför kunna vi nu icke komma vid dem.

Вьетнамский

các quan trưởng bèn nói cùng cả hội chúng rằng: chúng ta đã chỉ danh giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên mà thề cùng dân đó; vậy, từ bây giờ chúng ta không thế hại chúng nó được.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Шведский

därefter vände pinehas, prästen eleasars son, jämte hövdingarna tillbaka från rubens barn och gads barn, i gileads land, in i kanaans land till de övriga israeliterna och avgåvo sin berättelse härom inför dem.

Вьетнамский

phi-nê-a, con trai thầy tế lễ Ê-lê-a-sa, cùng các quan trưởng từ giã người ru-bên, người gát ở xứ ga-la-át, trở về xứ ca-na-an cùng dân y-sơ-ra-ên, thuật lại điều đã xảy qua.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Шведский

alla dessa voro asers söner, huvudmän för sina familjer, utvalda tappra stridsmän, huvudmän bland hövdingarna; och de som voro upptecknade i deras släktregister såsom dugliga till krigstjänst utgjorde ett antal av tjugusex tusen man.

Вьетнамский

những kẻ ấy đều là con cái của a-se, làm trưởng tộc, vốn là tinh binh và mạnh dạn, đứng đầu các quan tướng. các người trong chúng hay chinh chiến, theo gia phổ, số được hai vạn sáu ngàn tên.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Шведский

alla städerna på slätten, hela sihons rike, amoréernas konungs, hans som regerade i hesbon, och som hade blivit slagen av mose jämte de midjanitiska hövdingarna evi, rekem, sur, hur och reba, sihons lydfurstar, som bodde där i landet.

Вьетнамский

các thành của xứ đồng bằng, toàn nước si-hôn, vua dân a-mô-rít, vốn cai trị tại hết-bôn, mà môi-se đã đánh bại, với quan trưởng ma-đi-an, là Ê-vi, rê-kem, xu-rơ, và rê-ba, tức các quan trưởng làm chư hầu si-hôn, và ở trong xứ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,761,960,009 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK