Вы искали: bethlehemébõl (Венгерский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Hungarian

Vietnamese

Информация

Hungarian

bethlehemébõl

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Венгерский

Вьетнамский

Информация

Венгерский

vala pedig egy ifjú, júdának bethlehemébõl, a júda nemzetségébõl való, ki lévita vala, és ott tartózkodott vala.

Вьетнамский

bấy giờ, ở bết-lê-hem tại xứ giu-đa, về nhà giu-đa, có một gã trai trẻ là người lê-vi, kiều ngụ trong thành ấy.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Венгерский

ugyanebben az idõben, a mikor nem volt király izráelben, mint jövevény tartózkodott az efraim hegység oldalán egy lévita, a ki ágyas nõt szerzett magának júda bethlehemébõl.

Вьетнамский

nhằm lúc không có vua trong y-sơ-ra-ên, có một người lê-vi đến kiều ngụ nơi góc xa hơn hết của núi Ép-ra-im, lấy một người vợ bé ở bết-lê-hem, thành xứ giu-đa.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Венгерский

a férfi neve elimélek és felesége neve naómi; két fiok neve pedig mahlon és kiljon; efrataiak, a júda bethlehemébõl valók. És eljutának moáb mezejére, és ott valának.

Вьетнамский

người tên là Ê-li-mê-léc, vợ tên là na-ô-mi, hai con trai tên là mạc-lôn và ki-li-ôn, đều là dân Ê-phơ-rát về bết-lê-hem trong xứ giu-đa. Ðến xứ mô-áp, chúng bèn ở tại đó.

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Венгерский

ez pedig monda néki: megyünk júda bethlehemébõl az efraim hegység oldaláig, a honnan való vagyok. júda bethlehemében voltam és most az Úr házához megyek, és nincsen senki, a ki házába fogadna engem.

Вьетнамский

người hành khách đáp rằng: chúng tôi đến từ bết-lê-hem ở xứ giu-đa, đương đi về nơi góc xa của núi Ép-ra-im, là nơi sanh tôi ra. tôi đã đi đến bết-lê-hem ở xứ giu-đa, và nay tôi đến nhà của Ðức giê-hô-va, nhưng chẳng có ai tiếp tôi vào nhà mình!

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Венгерский

akkor a három vitéz keresztül tört a filiszteusok táborán, és merítének vizet a bethlehemi kútból, mely a kapu elõtt van, és elhozván, vivék dávidnak. Õ azonban nem akará meginni, hanem kiönté azt az Úrnak.

Вьетнамский

bấy giờ, có ba người quan tướng đầy lòng gan dạ, xông ngang qua trại quân phi-li-tin, múc nước giếng ở bên cửa thành bết-lê-hem, rồi đem về dâng cho Ða-vít; nhưng người từ chối không uống, bèn rảy nước đó ra làm lễ dâng cho Ðức giê-hô-va,

Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,791,531,808 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK