Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
chao ban nhe
call me
Последнее обновление: 2021-05-24
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
cam on ban nhe
nhe ban
Последнее обновление: 2022-07-09
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ban la ban cua minh
you are my friends
Последнее обновление: 2021-04-25
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
chao ban nhe перевести на русский
light hi Перевести на русский
Последнее обновление: 2023-09-26
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
quân đồng minh la mã đã rời khỏi bức tường.
- so there will be no resistance.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
qua' do' la' ban pha'i dang 2tus
through ' by ' la ' pha'i board dang 2tus
Последнее обновление: 2017-01-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la-ban đáp: Ừ thôi! được như lời cháu nói.
and laban said, behold, i would it might be according to thy word.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la-ban bèn mời các người trong xóm, bày một bữa tiệc;
and laban gathered together all the men of the place, and made a feast.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
bị bao vây bởi nền văn minh la mã, bọn chúng sẽ bị đồng hóa hoặc diệt vong.
encircled by roman civilization, they will have to adapt or disappear.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la-ban lại cắt con đòi xinh-ba theo hầu lê-a, con gái mình.
and laban gave unto his daughter leah zilpah his maid for an handmaid.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
Ðến ngày thứ ba, người ta học lại cùng la-ban rằng gia-cốp đã trốn đi rồi.
and it was told laban on the third day that jacob was fled.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la-ban đáp rằng: phong tục ở đây chẳng phải được gả em út trước, rồi chị cả sau.
and laban said, it must not be so done in our country, to give the younger before the firstborn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la-ban dậy sớm, hôn các con trai và các con gái mình, và chúc phước cho, rồi đi trở về nhà mình.
and early in the morning laban rose up, and kissed his sons and his daughters, and blessed them: and laban departed, and returned unto his place.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la-ban lại nói cùng gia-cốp rằng: nầy đống đá, nầy cây trụ mình cậu đã dựng lên giữa cậu và cháu đây.
and laban said to jacob, behold this heap, and behold this pillar, which i have cast betwixt me and thee;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la-ban bèn đáp rằng: thật vậy, cháu là cốt nhục của cậu; rồi gia-cốp ở một tháng cùng cậu.
and laban said to him, surely thou art my bone and my flesh. and he abode with him the space of a month.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
la-ban nói cùng gia-cốp rằng: cháu đã làm chi vậy? cháu đã gạt cậu và dẫn mấy đứa gái cậu như phu tù giặc.
and laban said to jacob, what hast thou done, that thou hast stolen away unawares to me, and carried away my daughters, as captives taken with the sword?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
gia-cốp theo lời, ở cùng lê-a trọn một tuần, rồi la-ban gả ra-chên con gái mình, cho chàng,
and jacob did so, and fulfilled her week: and he gave him rachel his daughter to wife also.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
người đầy tớ bèn vào nhà; la-ban cổi yên cho lạc đà, đem cỏ cùng rơm cho các thú đó; rồi lấy nước đặng rửa chơn cho người đầy tớ và mấy kẻ đi theo.
and the man came into the house: and he ungirded his camels, and gave straw and provender for the camels, and water to wash his feet, and the men's feet that were with him.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
gia-cốp đi lại cùng ra-chên, thương yêu nàng hơn lê-a. vậy, người ở giúp việc nhà la-ban thêm bảy năm nữa.
and he went in also unto rachel, and he loved also rachel more than leah, and served with him yet seven other years.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
pontius pilate được gọi trở về rome, trong khi joseph caiaphas, không có đồng minh la mã, đã thất thế trong ngôi đền nơi mà câu chuyện của jesus, một thợ mộc khiêm tốn ở nazareth, đã sinh ra một trong những tôn giáo đầu tiên của thế giới.
pontius pilate was recalled to rome, while joseph caiaphas, without his roman ally, lost his position within the temple whereas the story of jesus, a humble carpenter of nazareth, gave birth to one of the world's foremost religions.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник: