Вы искали: uống nước nhớ nguồn (Вьетнамский - Индонезийский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Vietnamese

Indonesian

Информация

Vietnamese

uống nước nhớ nguồn

Indonesian

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Вьетнамский

Индонезийский

Информация

Вьетнамский

chúng tôi uống nước phải trả tiền, phải mua mới có củi.

Индонезийский

air minum dan kayu api harus kami beli

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

hãy uống nước hồ con chứa, và nước chảy trong giếng con.

Индонезийский

sebab itu, setialah kepada istrimu sendiri dan berikanlah cintamu kepada dia saja

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

ngài sẽ uống nước khe trong đường, và nhơn đó ngước đầu lên.

Индонезийский

raja akan minum dari sungai di tepi jalan, setelah dikuatkan, ia akan menang

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

Ðức chúa jêsus đáp rằng: phàm ai uống nước nầy vẫn còn khát mãi;

Индонезийский

"orang yang minum air ini akan haus lagi," kata yesus

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Вьетнамский

vì cớ ấy dân sự ngài xây về hướng đó, và chúng nó uống nước cạn chén.

Индонезийский

sehingga umat allah pun berbalik kepada mereka, dan percaya kepada omongan mereka

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

ngươi sẽ uống nước của khe, và ta đã truyền cho chim quạ nuôi ngươi tại đó.

Индонезийский

engkau dapat minum dari anak sungai itu, dan burung gagak akan kusuruh membawa makanan untukmu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

ngài bửa hòn đá ra trong đồng vắng, ban cho họ uống nước nhiều như từ vực sâu ra.

Индонезийский

ia membelah gunung batu di padang gurun, dan memberi mereka minum berlimpah-limpah

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

rồi lấy một nắm của lễ chay kỷ niệm và xông trên bàn thờ; kế biểu người nữ uống nước đắng.

Индонезийский

lalu ia harus mengambil segenggam tepung sebagai tanda bahwa semua tepung itu sudah dipersembahkan, lalu membakarnya di atas mezbah. akhirnya air itu diminumkan kepada wanita itu

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

còn những chiên ta thì phải ăn cỏ chơn bay đã giày đạp, và uống nước chơn bay đã vấy đục!

Индонезийский

domba-domba-ku yang lain harus makan rumput yang telah diinjak-injak dan minum air yang telah dikeruhkan

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

Ðừng chỉ uống nước luôn; nhưng phải uống một ít rượu, vì cớ tì vị con, và con hay khó ở.

Индонезийский

jangan lagi minum air saja; minumlah juga sedikit anggur untuk menolong pencernaanmu, sebab engkau sering sakit-sakit

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

thầy tế lễ sẽ biểu người nữ uống nước đắng giáng rủa sả, nước đắng giáng rủa sả sẽ vào trong mình nàng đặng làm cay đắng cho nàng.

Индонезийский

imam menyuruh wanita itu minum air pahit yang mendatangkan kutuk. bila diminum, air itu menyebabkan rasa sakit

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

nhưng uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó văng ra cho đến sự sống đời đời.

Индонезийский

"tetapi orang yang minum air yang akan kuberikan, tidak akan haus lagi selama-lamanya. sebab air yang akan kuberikan itu akan menjadi mata air di dalam dirinya yang memancar keluar dan memberikan kepadanya hidup sejati dan kekal.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Вьетнамский

nhưng các kẻ chăn chiên đến đuổi đi; môi-se bèn đứng dậy, binh vực các nàng đó và cho những bầy chiên uống nước.

Индонезийский

tetapi beberapa gembala mengusir anak-anak gadis itu. lalu musa datang menolong mereka dan diberinya minum ternak mereka

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

Ða-vít ao ước rằng: chớ chi ta được uống nước bởi giếng ở bên cửa thành bết-lê-hem!

Индонезийский

daud rindu akan kampung halamannya itu dan berkata, "ah, sekiranya aku diberi minum air dari sumur dekat pintu gerbang di betlehem!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Вьетнамский

người nhìn xem, thấy một cái giếng trong đồng ruộng, gần đó có ba bầy chiên nằm nghỉ, vì nơi nầy là chốn người ta cho các bầy chiên uống nước. hòn đá đậy trên miệng giếng rất lớn.

Индонезийский

tiba-tiba dilihatnya sebuah sumur di padang, dan di dekatnya berbaringlah tiga kawanan kambing domba yang biasanya diberi minum di situ. sumur itu tertutup batu besar

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

thợ rèn lấy một thỏi sắt nướng trên than lửa; dùng búa mà đập, dùng cánh tay mạnh mà làm; mặc dầu đói và kém sức; không uống nước và kiệt cả người.

Индонезийский

tukang besi mengambil sepotong logam lalu membentuknya dalam api dan menempanya dengan palu. ia mengerjakannya dengan segala tenaga yang ada padanya. sementara bekerja, ia menjadi lapar, haus, dan lelah

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

vì Ðức giê-hô-va đã phán dặn ta như vầy, rằng: ngươi chớ ăn bánh, chớ uống nước, chớ noi con đường ngươi đã đi mà trở về.

Индонезийский

saya mendapat perintah dari tuhan untuk tidak makan atau minum, dan tidak pulang mengikuti jalan yang saya lalui ketika datang.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

môi-se ở đó cùng Ðức giê-hô-va trong bốn mươi ngày và bốn mười đêm, không ăn bánh, cũng không uống nước; Ðức giê-hô-va chép trên hai bảng đá các lời giao ước, tức là mười điều răn.

Индонезийский

empat puluh hari empat puluh malam musa tinggal di situ bersama tuhan, dan selama itu ia tidak makan dan tidak minum. kata-kata perjanjian itu, yakni sepuluh perintah allah, ditulisnya pada keping batu

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Несколько пользовательских переводов с низким соответствием были скрыты.
Показать результаты с низким соответствием.

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,794,261,951 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK