Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
hễ xe nào người bịnh bạch trược ngồi lên đều sẽ bị ô uế.
ogni sella su cui monterà chi ha la gonorrea sarà immonda
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
rồi ngài sai để rao giảng về nước Ðức chúa trời cùng chữa lành kẻ có bịnh.
e li mandò ad annunziare il regno di dio e a guarire gli infermi
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
vả, tại đó có một người đờn bà bị bịnh mất huyết đã mười hai năm,
or una donna, che da dodici anni era affetta da emorragi
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
một đoàn dân đông theo ngài, vì từng thấy các phép lạ ngài làm cho những kẻ bịnh.
e una grande folla lo seguiva, vedendo i segni che faceva sugli infermi
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
xin chỉ cho rờ đến viền áo mà thôi; vậy ai rờ đến cũng đều được lành bịnh cả.
e lo pregavano di poter toccare almeno l'orlo del suo mantello. e quanti lo toccavano guarivano
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Ðến chiều, mặt trời đã lặn, người ta đem mọi kẻ bịnh và kẻ bị quỉ ám đến cùng ngài.
venuta la sera, dopo il tramonto del sole, gli portavano tutti i malati e gli indemoniati
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
những kẻ nào không chết thì bị bịnh trĩ lậu; và tiếng kêu la của thành lên đến tận trời.
quelli che non morivano erano colpiti da bubboni e i lamenti della città salivano al cielo
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
nhơn đó, ai nấy trong đảo có bịnh, đều đến cùng phao-lô, và được chữa lành cả.
dopo questo fatto, anche gli altri isolani che avevano malattie accorrevano e venivano sanati
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
vậy, các sứ đồ ra đi, từ làng nầy tới làng kia, rao giảng tin lành khắp nơi và chữa lành người có bịnh.
allora essi partirono e giravano di villaggio in villaggio, annunziando dovunque la buona novella e operando guarigioni
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
bấy lâu chịu khổ sở trong tay nhiều thầy thuốc, hao tốn hết tiền của, mà không thấy đỡ gì; bịnh lại càng nặng thêm.
e aveva molto sofferto per opera di molti medici, spendendo tutti i suoi averi senza nessun vantaggio, anzi peggiorando
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Ðức chúa jêsus đi khắp các thành, các làng, dạy dỗ trong các nhà hội, giảng tin lành nước Ðức chúa trời, và chữa lành các thứ tật bịnh.
gesù andava attorno per tutte le città e i villaggi, insegnando nelle loro sinagoghe, predicando il vangelo del regno e curando ogni malattia e infermità
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
sau một ít lâu, con trai của người đờn bà, tức là chủ nhà, bị đau; bịnh rất nặng đến đỗi trong mình nó chẳng còn hơi thở.
in seguito il figlio della padrona di casa si ammalò. la sua malattia era molto grave, tanto che rimase senza respiro
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: