Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
pwede po kaung mag dịch don ate dyan din po ako naga dịch tiếng việt
pwede po kaung mag translate don ate dyan din po ako naga translate ng vietnamese
Последнее обновление: 2021-05-20
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vua nầy sẽ tiến vào nước vua phương nam, nhưng lại trở về xứ mình.
at siya'y paroroon sa kaharian ng hari sa timugan, nguni't siya'y babalik sa kaniyang sariling lupain.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
các họ hàng của con cháu kê-hát đóng trại bên hông đền tạm về phía nam.
ang mga angkan ng mga anak ni coath ay magsisihantong sa tagiliran ng tabernakulo, sa dakong timugan.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
lần khác, Ðức chúa jêsus vào nhà hội, ở đó có một người nam teo bàn tay.
at siya'y muling pumasok sa sinagoga; at doo'y may isang lalake na tuyo ang kaniyang kamay.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hễ người nam di tinh, phải tắm trọn mình trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.
at kung ang sinomang tao ay labasan ng binhi ng pakikiapid, ay paliliguan nga niya ng tubig ang buong kaniyang laman, at magiging karumaldumal hanggang sa hapon.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
người công bình sẽ mọc lên như cây kè, lớn lên như cây hương nam trên li-ban.
ang matuwid ay giginhawa na parang puno ng palma. siya'y tutubo na parang cedro sa libano.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
trong núi Ép-ra-im, có một người nam tên là mi-ca.
at may isang lalake sa lupaing maburol ng ephraim, na ang pangala'y michas.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
phía tây sẽ là biển lớn, từ bờ cõi phía nam cho đến lối vào ha-mát; ấy là phía tây.
at ang dakong kalunuran ay magiging ang malaking dagat, mula sa hangganang timugan hanggang sa tapat ng pasukan sa hamath. ito ang dakong kalunuran.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
phía đông có ba cửa; phía bắc có ba cửa; phía nam có ba cửa; phía tây có ba cửa.
sa silanganan ay may tatlong pintuan; at sa hilagaan ay may tatlong pintuan; at sa timugan ay may tatlong pintuan; at sa kalunuran ay may tatlong pintuan.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tức là các người ngài đã hiệp lại từ các xứ; từ phương đông, phương tây, phương bắc, phương nam.
at mga pinisan mula sa mga lupain, mula sa silanganan, at mula sa kalunuran, mula sa hilagaan at mula sa timugan.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tôi thấy người, nhưng chẳng phải bây giờ; tôi xem người, nhưng chẳng phải ở gần; một ngôi sao hiện ra từ gia-cốp, một cây phủ việt trồi lên từ y-sơ-ra-ên; người sẽ đâm lủng mô-áp từ đầu nầy tới đầu kia, hủy diệt dân hay dấy giặc nầy.
aking makikita siya, nguni't hindi ngayon; aking mapagmamasdan siya, nguni't hindi sa malapit: lalabas ang isang bituin sa jacob, at may isang setro na lilitaw sa israel, at sasaktan ang mga sulok ng moab, at lilipulin ang lahat ng mga anak ng kaguluhan.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник: