Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
ngộ ngươi thấy lừa của kẻ ghét mình bị chở nặng phải quị, chớ khá bỏ ngơ, phải cứu nó cho được nhẹ.
si tu vois l`âne de ton ennemi succombant sous sa charge, et que tu hésites à le décharger, tu l`aideras à le décharger.
vì nầy là sự yêu mến Ðức chúa trời, tức là chúng ta vâng giữ điều răn ngài. Ðiều răn của ngài chẳng phải là nặng nề,
car l`amour de dieu consiste a garder ses commandements. et ses commandements ne sont pas pénibles,
có người nói rằng các thơ của người nặng lời và bạo mạnh; nhưng đến khi có mặt thì người yếu đuối và lời nói chẳng có giá gì.
car, dit-on, ses lettres sont sévères et fortes; mais, présent en personne, il est faible, et sa parole est méprisable.
bấy lâu chịu khổ sở trong tay nhiều thầy thuốc, hao tốn hết tiền của, mà không thấy đỡ gì; bịnh lại càng nặng thêm.
elle avait beaucoup souffert entre les mains de plusieurs médecins, elle avait dépensé tout ce qu`elle possédait, et elle n`avait éprouvé aucun soulagement, mais était allée plutôt en empirant.