Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
cảm ơn bạn
terima kasih
Последнее обновление: 2012-03-19
Частота использования: 1
Качество:
cảm ơn anh cũng vậy nhé
thank you too
Последнее обновление: 2021-08-02
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tôi xin ông, ông đừng chết!
je t'en prie, crève pas !
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
cảm ơn sự quan tâm của bạn
merci pour votre attention
Последнее обновление: 2019-10-21
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tôi xin giới thiệu với anh ông tanaka.
laissez-moi vous présenter m. tanaka.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
Áp-ra-ham đáp rằng: tôi xin thề.
abraham dit: je le jurerai.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nếu tôi tạ ơn rồi ăn, cớ nào vì một bữa ăn đã cảm ơn mà lại bị chê bai?
si je mange avec actions de grâces, pourquoi serais-je blâmé au sujet d`une chose dont je rends grâces?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tôi xin lỗi, lối nào là lối ngắn nhất để đi tới ga?
pardonnez-moi, quel est le chemin le plus court vers la gare ?
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vậy tôi xin anh em hãy bày tỏ lòng yêu thương đối với người đó.
je vous exhorte donc à faire acte de charité envers lui;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
và nói cùng họ rằng: nầy, tôi xin anh em đừng làm điều ác đó!
et il dit: mes frères, je vous prie, ne faites pas le mal!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
môi-se thưa rằng: tôi xin ngài cho tôi xem sự vinh hiển của ngài!
moïse dit: fais-moi voir ta gloire!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ngài chúng con đã nghe tiếng tôi, xin đừng bịt tai khỏi hơi thở và lời kêu van tôi.
tu as entendu ma voix: ne ferme pas l`oreille à mes soupirs, à mes cris!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
một người tiếp rằng; tôi xin thầy hãy đi cùng các tôi tớ thầy. người đáp:
et l`un d`eux dit: consens à venir avec tes serviteurs. il répondit: j`irai.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tôi xin ông hãy thử những kẻ tôi tớ ông trong mười ngày, cho chúng tôi chỉ ăn rau uống nước.
Éprouve tes serviteurs pendant dix jours, et qu`on nous donne des légumes à manger et de l`eau à boire;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hỡi Ðức chúa trời tôi, xin hãy cứu tôi khỏi tay kẻ ác, khỏi tay kẻ bất nghĩa và người hung bạo.
mon dieu, délivre-moi de la main du méchant, de la main de l`homme inique et violent!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nhưng muốn cho khỏi phiền quan lâu hơn, thì tôi xin quan lấy lòng khoan nhơn mà nghe một vài lời chúng tôi nói đây.
mais, pour ne pas te retenir davantage, je te prie d`écouter, dans ta bonté, ce que nous avons à dire en peu de mots.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hỡi Ðức giê-hô-va, ngài đã thấy người ta hiếp đáp tôi: xin đoán xét việc tôi!
Éternel, tu as vu ce qu`on m`a fait souffrir: rends-moi justice!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tôi, anh em tôi, và các đầy tớ tôi cũng có cho họ vay mượn bạc và lúa mì vậy. nhưng tôi xin anh em hãy bỏ cái ăn lời này.
moi aussi, et mes frères et mes serviteurs, nous leur avons prêté de l`argent et du blé. abandonnons ce qu`ils nous doivent!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
lại, điều tôi xin trong khi cầu nguyện, ấy là lòng yêu thương của anh em càng ngày càng chan chứa hơn, trong sự thông biết và sự suy hiểu,
et ce que je demande dans mes prières, c`est que votre amour augmente de plus en plus en connaissance et en pleine intelligence
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
như vậy, vì chúng ta có phần trong một nước không hay rúng động, nên hãy cảm ơn, hầu cho lấy lòng kính sợ hầu việc Ðức chúa trời một cách đẹp lòng ngài;
c`est pourquoi, recevant un royaume inébranlable, montrons notre reconnaissance en rendant à dieu un culte qui lui soit agréable,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник: