Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
men johanan, kareas søn, og alle de andre hærførere, som havde været ude i åbent land, kom til gedalja i mizpa
bấy giờ giô-ha-nan, con trai ca-rê-át, và các người đầu đảng còn giữ chốn thôn quê, đều đến tìm ghê-đa-lia, tại mích-ba, và nói cùng người rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
så førte herren assyrerkongens hærførere mod dem, og de fangede manasse med kroge, lagde ham i kobberlænker og førte ham til babel.
vì cớ ấy, Ðức giê-hô-va khiến các quan tướng đạo binh của vua a-si-ri đến hãm đánh chúng; các quan ấy bắt đóng cùm ma-na-se, xiềng người lại, rồi dẫn về ba-by-lôn.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
af israeliterne derimod gjorde salomo ingen til arbejdstrælle for sig, men de var krigsfolk, hærførere og vognkæmpere hos ham og førere for hans stridsvogne og rytteri.
nhưng về dân y-sơ-ra-ên, sa-lô-môn không bắt ai làm xâu hết, vì họ làm quân lính, quan tướng, quan cai xe, và lính kỵ c»§a ngưṀi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
benhadad gik ind på kong asas forslag og sendte sine hærførere mod israels byer og indtog ijjon, dan, abel-majim og forrådshusene i naftalis byer.
bên-ha-đát nghe theo lời vua a-sa, bèn sai các tướng đạo binh mình đi hãm đánh các thành của y-sơ-ra-ên, chiếm lấy y-giôn, Ðan, a-bên-ma-im, cùng các thành kho tàng của đất nép-ta-li.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
af israeliterne derimod satte salomo ingen til arbejde,men de var krigsfolk og hoffolk, hærførere og høvedsmænd hos, ham og førere for hans stridsvogne og rytteri. -
nhưng sa-lô-môn không bắt dân y-sơ-ra-ên làm tôi mọi; song họ làm binh chiến, tôi tớ, quan trưởng, quan tướng, quan cai xe, và lính kỵ của người.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
senere byggede han en ydre mur ved davidsbyen vesten for gihon i dalen og hen imod fiskeporten, så at den omsluttede ofel; og han byggede den meget høj. i alle de befæstede byer i juda ansatte han hærførere.
sau việc ấy, người xây vách ngoài thành Ða-vít, về phía tây ghi-hôn trong trũng, đḀ¿n lối vào cửa cá, và chung quanh Ô-phên, xây nó rất cao rồi người đặt những quan tướng trong các thành bền vững xứ giu-đa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
benhadad gik ind på kong asas forslag og sendte sine hærførere mod israels byer og indtog ijjon, dan, abel-bet-ma'aka og hele kinnerot tillige med hele naftalis land.
bên-ha-đát nghe lời vua a-sa; bèn sai các quan tướng mình hãm đánh những thành của y-sơ-ra-ên, chiếm lấy y-giôn, Ðan, a-bên-bết-ma-ca, và cả xứ ki-nê-rốt với xứ nép-ta-li.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
- det er hærførerens beslutning.
nó còn phụ thuộc vào quyết định của chỉ huy.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество: