Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
pitoms statholder står udenfor.
quan tổng trấn pithom đang chờ ở ngoài.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
-så udnævn mig til statholder.
phong thần làm hộ thần phương bắc.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
deres far var nordens statholder.
cô không thể chết. cha cô từng là hộ thần phương bắc.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- roose bolton er nordens statholder.
và roose bolton là hộ thần phương bắc... hắn giết anh trai tôi.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
han blev nordens statholder på min fars nåde.
roose bolton trở thành hộ thần phương bắc là nhờ ân của cha ta.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
"lord af dreadfort og statholder i norden.
lãnh chúa thành dreadfort và hộ thần phương bắc." phải!
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
sig til judas statholder zerubbabel: jeg ryster himmelen og jorden
hãy nói cùng xô-rô-ba-bên, quan trấn thủ giu-đa, mà rằng: ta sẽ làm rúng động các từng trời và đất;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
det er større end de andre seks kongedømmer til sammen og jeg er dens statholder.
phương bắc rộng hơn cả 6 vương quốc kia cộng lại. và ta là hộ thần phương bắc.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
fra og med i dag er du ramsay bolton søn af roose bolton, nordens statholder.
từ hôm nay cho tới ngày nhắm mắt xuôi tay, con là ramsay bolton, con trai của roose bolton, hộ thần phương bắc.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
i damaskus holdt kong aretas's statholder damaskenernes stad bevogtet for at gribe mig;
Ở thành Ða-mách, quan tổng đốc của vua a-rê-ta giữ thành của người Ða-mách để bắt tôi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
med dig knuste jeg hyrde og hjord, med dig knuste jeg agerdyrker og oksespand, med dig knuste jeg statholder og landshøvding.
ta sẽ dùng ngươi phá tan kẻ chăn và bầy nó, kẻ cày ruộng và đôi bò nó. ta sẽ dùng ngươi phá tan các quan cai trị và các quan đề hình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
lad arbejdet med dette gudshus gå sin gang, lad jødernes statholder og jødernes Ældste bygge dette gudshus på den gamle plads.
khá để cho quan cai của người giu-đa và những người trưởng lão của chúng xây cất lại đền thờ của Ðức chúa trời tại nơi cũ nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sig til judas statholder zerubbabel, sjaltiels søn, til ypperstepræsten josua, jozadaks søn, og til resten af folket således:
bây giờ hãy nói cùng xô-rô-ba-bên, con trai sa-la-thi-ên, quan trấn thủ giu-đa, và giê-hô-sua, con trai giô-xa-đác, thầy tế lễ cả, và dân sự sót lại, bảo chúng nó rằng:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
derfor skal i, tattenaj, statholder hinsides floden, og sjetarbozenaj med eders emhedsbrødre, afarsekiterne hinsides floden, ikke blande eder deri.
vậy bây giờ, hỡi tát-tê-nai, tổng đốc của xứ bên kia sông, sê-ta-bô-xê-nai, và các đồng liêu người ở a-phạt-sác bên kia sông, hãy dan ra;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hvorledes vil du afslå et angreb af en eneste statholder, en af min herres ringeste tjenere? og du sætter din lid til Ægypten, til vogne og heste?
nhưng tài nào ngươi sẽ đuổi được lấy một quan tướng rất kém trong các tôi tớ chủ ta hay sao? mà ngươi cậy Ê-díp-tô để tìm xe binh và lính kỵ!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
statholderen forbød dem at spise af det højhellige, indtil der fremstod en præst med urim og tummim.
quan tổng đốc cấm chúng ăn những vật chí thánh cho đến chừng nào có thầy tế lễ cậy u-rim và thu-mim mà cầu hỏi Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: