Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
rayakanlah hari sabat dan hormatilah hari itu sebagai hari yang suci
hãy nhớ ngày nghỉ đặng làm nên ngày thánh.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hormatilah janda-janda yang benar-benar hidup seorang diri
hãy kính những người đờn bà góa thật là góa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hormatilah tuhan, hai kamu umat-nya, sebab orang takwa tak akan berkekurangan
hỡi các thánh của Ðức giê-hô-va, hãy kính sợ ngài; vì kẻ nào kính sợ ngài chẳng thiếu thốn gì hết.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hormatilah tuhan, maka engkau akan hidup lama; orang jahat mati sebelum waktunya
sự kính sợ Ðức giê-hô-va gia thêm ngày tháng; còn năm tuổi kẻ ác sẽ bị giảm bớt đi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
"hormatilah ayahmu dan ibumu" adalah perintah pertama dari allah dengan janji
hãy tôn kính cha mẹ ngươi (ấy là điều răn thứ nhất, có một lời hứa nối theo),
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
hormatilah ayah dan ibumu; dan kasihilah sesamamu manusia seperti engkau mengasihi dirimu sendiri.
hãy thảo kính cha mẹ; và: hãy yêu kẻ lân cận như mình.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hormatilah tuhan dengan mempersembahkan kepada-nya yang terbaik dari segala harta milik dan hasil tanahmu
hãy lấy tài vật và huê lợi đầu mùa của con, mà tôn vinh Ðức giê-hô-va;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
anakku, takutlah kepada tuhan, dan hormatilah raja. jangan ikut-ikutan dengan orang yang menentang mereka
hỡi con, hãy kính sợ Ðức giê-hô-va và tôn kính vua; chớ hội hiệp cùng kẻ phản nghịch;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
seganilah dan hormatilah orang-orang tua. hendaklah kamu hormat dan takut kepada-ku, sebab akulah tuhan
trước mặt người tóc bạc, ngươi hãy đứng dậy, kính người già cả, và kính sợ Ðức chúa trời ngươi. ta là Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
rayakanlah hari-hari sabat dan hari-hari raya agama lainnya dan hormatilah tempat yang dikhususkan untuk menyembah aku. akulah tuhan
hãy giữ lễ sa-bát ta, và tôn kính nơi thánh ta. ta là Ðức giê-hô-va.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sebab allah berkata, 'hormatilah ayah dan ibumu,' dan 'barangsiapa mengata-ngatai ayah ibunya, harus dihukum mati.
vì Ðức chúa trời đã truyền điều răn nầy: phải hiếu kính cha mẹ ngươi; lại, điều nầy: ai mắng nhiếc cha mẹ thì phải chết.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
musa sudah memberi perintah ini, 'hormatilah ayah dan ibumu,' dan 'barangsiapa mengata-ngatai ayah ibunya, harus dihukum mati.
vì môi-se có nói: hãy tôn kính cha mẹ ngươi; lại nói: ai rủa sả cha mẹ, thì phải bị giết.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
"setiap tahun kamu harus mengadakan tiga perayaan untuk menghormati aku
mỗi năm ba kỳ ngươi sẽ giữ lễ kính ta.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование