Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
quel luogo fu chiamato tabera, perché il fuoco del signore era divampato in mezzo a loro
người ta đặt tên chỗ nầy là tha-bê-ra, vì lửa của Ðức giê-hô-va đã cháy giữa dân sự.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ardeva il cuore nel mio petto, al ripensarci è divampato il fuoco; allora ho parlato
hãy Ðức giê-hô-va, xin cho tôi biết cuối cùng tôi, và số các ngày tôi là thể nào; xin cho tôi biết mình mỏng mảnh là bao.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
per questo è divampato lo sdegno del signore contro il suo popolo, su di esso ha steso la sua mano per colpire; hanno tremato i monti, i loro cadaveri erano come lordura in mezzo alle strade. con tutto ciò non si calma la sua ira e la sua mano resta ancora tesa
nhơn đó, cơn thạnh nộ của Ðức giê-hô-va phừng lên nghịch cùng dân ngài. ngài đã giơ tay nghịch cùng nó và đánh nó; núi non đều rúng động: xác chết chúng nó như phân ngang ngửa giữa đường. dầu vậy, cơn giận ngài chẳng lánh khỏi, nhưng tay ngài còn giơ ra.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: