Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
fissandolo con attenzione, vidi in esso quadrupedi, fiere e rettili della terra e uccelli del cielo
ta xem xét kỹ càng, thấy trong đó có các loài thú bốn cẳng trên đất, các thú rừng, các côn trùng và các loài chim trên trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
egli ascoltava il discorso di paolo e questi, fissandolo con lo sguardo e notando che aveva fede di esser risanato
người ngồi và nghe phao-lô giảng. phao-lô chăm mắt trên người, thấy có đức tin để chữa lành được,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
vedutolo seduto presso la fiamma, una serva fissandolo disse: «anche questi era con lui»
một con đòi kia thấy phi -e-rơ ngồi gần lửa, thì ngó chăm chỉ, mà nói rằng: người nầy vốn cũng ở với người ấy.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
allora rizpà, figlia di aià, prese il mantello di sacco e lo tese, fissandolo alla roccia, e stette là dal principio della mietitura dell'orzo finché dal cielo non cadde su di loro la pioggia. essa non permise agli uccelli del cielo di posarsi su di essi di giorno e alle bestie selvatiche di accostarsi di notte
rít-ba, con gái ai-gia, bèn lấy một cái bao trải trên hòn đá dùng làm giường mình. rồi từ đầu mùa gặt cho đến khi có mưa từ trên trời sa xuống trên thây chúng nó, ban ngày nàng cản không cho chim trời đậu ở trên thây, và ban đêm cản không cho thú đồng đến gần.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: