Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
avevo paura di te che sei un uomo severo e prendi quello che non hai messo in deposito, mieti quello che non hai seminato
bởi tôi sợ chúa, vì chúa là người nghiêm nhặt, hay lấy trong nơi không để, gặt trong chỗ không gieo.
e se anche doveste soffrire per la giustizia, beati voi! non vi sgomentate per paura di loro, né vi turbate
nếu anh em phải vì sự công bình mà chịu khổ, ấy thật là có phước. chớ sợ điều họ sợ và đừng rối trí;
e una notte in visione il signore disse a paolo: «non aver paura, ma continua a parlare e non tacere
ban đêm, chúa phán cùng phao-lô trong sự hiện thấy rằng: Ðừng sợ chi; song hãy nói và chớ làm thinh;
entrando nel sepolcro, videro un giovane, seduto sulla destra, vestito d'una veste bianca, ed ebbero paura
Ðoạn, họ vào nơi mộ, thấy một người trẻ tuổi ngồi bên hữu, mặc áo dài trắng, thì thất kinh.
davide in quel giorno ebbe paura del signore e disse: «come potrà venire da me l'arca del signore?»
trong ngày đó, Ða-vít sợ Ðức giê-hô-va và nói rằng: hòm của Ðức giê-hô-va sẽ thế nào vào nhà ta được?
allora tutta la popolazione del territorio dei gerasèni gli chiese che si allontanasse da loro, perché avevano molta paura. gesù, salito su una barca, tornò indietro
hết thảy dân ở miền người giê-ra-sê xin Ðức chúa jêsus lìa khỏi xứ họ, vì họ sợ hãi lắm. ngài bèn xuống thuyền trở về.
giunti che furono da gesù, videro l'indemoniato seduto, vestito e sano di mente, lui che era stato posseduto dalla legione, ed ebbero paura
dân sự đổ ra đặng xem điều đã xảy đến. vậy, chúng đến cùng Ðức chúa jêsus, thấy người đã bị nhiều quỉ ám, đang ngồi, mặc quần áo, trí khôn bình tĩnh, thì sợ hãi lắm.
allora cercarono di catturarlo, ma ebbero paura della folla; avevano capito infatti che aveva detto quella parabola contro di loro. e, lasciatolo, se ne andarono
những người đó bèn tìm cách bắt ngài, vì biết rõ rằng ngài phán thí dụ ấy chỉ về mình; song sợ dân chúng, nên bỏ ngài mà đi.
allora il signore disse a giosuè: «non aver paura di loro, perché li metto in tuo potere; nessuno di loro resisterà davanti a te»
Ðức giê-hô-va phán cùng giô-suê rằng: chớ sợ, vì ta đã phó chúng nó vào tay ngươi, chẳng còn một ai đứng nổi trước mặt ngươi được.