Вы искали: adoraverint (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

adoraverint

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

et respondebunt eo quod dereliquerint pactum domini dei sui et adoraverint deos alienos et servierint ei

Вьетнамский

sẽ có kẻ đáp rằng: Ấy là tại dân thành đó đã bỏ giao ước của giê-hô-va Ðức chúa trời mình, mà thờ lạy và hầu việc các thần khác.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et datum est illi ut daret spiritum imagini bestiae ut et loquatur imago bestiae et faciat quicumque non adoraverint imaginem bestiae occidantu

Вьетнамский

nó cùng được quyền hà hơi sống vào tượng con thú, hầu cho tượng ấy nói được và khiến hết thảy những kẻ nào không thờ lạy tượng con thú đó bị giết đi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ne ineas pactum cum hominibus illarum regionum ne cum fornicati fuerint cum diis suis et adoraverint simulacra eorum vocet te quispiam ut comedas de immolati

Вьетнамский

hãy cẩn thận đừng lập giao ước cùng dân của xứ đó, e khi chúng nó hành dâm cùng các tà thần chúng nó và tế các tà thần của chúng nó, có kẻ mời, rồi ngươi ăn của chúng họ chăng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

eo quod dereliquerint me et adoraverint astharoth deam sidoniorum et chamos deum moab et melchom deum filiorum ammon et non ambulaverint in viis meis ut facerent iustitiam coram me et praecepta mea et iudicia sicut david pater eiu

Вьетнамский

Ấy, bởi vì chúng nó đã từ bỏ ta, đi thờ lạy Át-tạ-tê, nữ thần của dân si-đôn, thần xứ mô-áp, và minh-côm, thần của dân am-môn. chúng nó không đi theo các đường lối ta, đặng làm điều ngay thẳng tại trước mặt ta, và cũng chẳng giữ luật lệ và điều răn ta, y như Ða-vít, cha của sa-lô-môn, đã làm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,789,026,732 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK