Вы искали: ambulabunt (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

ambulabunt

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

numquid ambulabunt duo pariter nisi convenerit ei

Вьетнамский

nếu hai người không đồng ý với nhau, thì há cùng đi chung được sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

confortabo eos in domino et in nomine eius ambulabunt dicit dominu

Вьетнамский

ta sẽ làm cho chúng nó nên mạnh trong Ðức giê-hô-va, và chúng nó sẽ qua lại trong danh ngài, Ðức giê-hô-va phán vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ambulabunt gentes in lumine tuo et reges in splendore ortus tu

Вьетнамский

các dân tộc sẽ được nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói sáng đã mọc lên trên ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

post dominum ambulabunt quasi leo rugiet quia ipse rugiet et formidabunt filii mari

Вьетнамский

chúng nó sẽ theo sau Ðức giê-hô-va, ngài gầm thét như sư tử; ngài sẽ gầm thét, các con cái sẽ từ phương tây run rẩy mà đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ambulabunt gentes per lumen eius et reges terrae adferent gloriam suam et honorem in illa

Вьетнамский

các dân sẽ đi giữa sự sáng thành đó và các vua trên đất sẽ đem vinh hiển mình vào đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

unusquisque fratrem suum non coartabit singuli in calle suo ambulabunt sed et per fenestras cadent et non demolientu

Вьетнамский

chúng nó chẳng hề đụng chạm nhau, ai đi đường nấy; xông qua những khí giới mà chẳng bỏ đường mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

sed habes pauca nomina in sardis qui non inquinaverunt vestimenta sua et ambulabunt mecum in albis quia digni sun

Вьетнамский

nhưng, ở sạt-đe, ngươi còn có mấy người chưa làm ô uế áo xống mình: những kẻ đó sẽ mặc áo trắng mà đi cùng ta, vì họ xứng đáng như vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

qui autem sperant in domino mutabunt fortitudinem adsument pinnas sicut aquilae current et non laborabunt ambulabunt et non deficien

Вьетнамский

nhưng ai trông đợi Ðức giê-hô-va thì chắc được sức mới, cất cánh bay cao như chim ưng; chạy mà không mệt nhọc, đi mà không mòn mỏi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et servus meus david rex super eos et pastor unus erit omnium eorum in iudiciis meis ambulabunt et mandata mea custodient et facient e

Вьетнамский

tôi tớ ta là Ða-vít sẽ làm vua trên chúng nó. hết thảy chúng nó sẽ có chỉ một kẻ chăn; chúng nó sẽ bước theo các mạng lịnh của ta; chúng nó sẽ gìn giữ các luật lệ của ta và làm theo.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

in tempore illo vocabunt hierusalem solium domini et congregabuntur ad eam omnes gentes in nomine domini in hierusalem et non ambulabunt post pravitatem cordis sui pessim

Вьетнамский

trong thời đó người ta sẽ gọi giê-ru-sa-lem là ngôi của Ðức giê-hô-va, và hết thảy các nước đều nhóm về giê-ru-sa-lem, về danh Ðức giê-hô-va; mà không bước theo sự cứng cỏi của lòng ác mình nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

haec dicit dominus labor aegypti et negotiatio aethiopiae et sabaim viri sublimes ad te transibunt et tui erunt post te ambulabunt vincti manicis pergent et te adorabunt teque deprecabuntur tantum in te est deus et non est absque te deu

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phán như vầy: lời lãi nước Ê-díp-tô, của cải nước Ê-thi-ô-bi, cùng người sa-bê, người vóc giạc cao lớn, đều sẽ qua cùng ngươi và thuộc về ngươi. họ sẽ bước theo ngươi; mang xiềng mà đến, quị lụy trước mặt ngươi và nài xin rằng: thật Ðức chúa trời ở giữa ngươi; ngoài ngài chẳng có ai khác, không có Ðức chúa trời nào nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,794,440,597 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK