Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
numquid ambulabunt duo pariter nisi convenerit ei
nếu hai người không đồng ý với nhau, thì há cùng đi chung được sao?
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
confortabo eos in domino et in nomine eius ambulabunt dicit dominu
ta sẽ làm cho chúng nó nên mạnh trong Ðức giê-hô-va, và chúng nó sẽ qua lại trong danh ngài, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
et ambulabunt gentes in lumine tuo et reges in splendore ortus tu
các dân tộc sẽ được nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói sáng đã mọc lên trên ngươi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
post dominum ambulabunt quasi leo rugiet quia ipse rugiet et formidabunt filii mari
chúng nó sẽ theo sau Ðức giê-hô-va, ngài gầm thét như sư tử; ngài sẽ gầm thét, các con cái sẽ từ phương tây run rẩy mà đến.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
et ambulabunt gentes per lumen eius et reges terrae adferent gloriam suam et honorem in illa
các dân sẽ đi giữa sự sáng thành đó và các vua trên đất sẽ đem vinh hiển mình vào đó.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
unusquisque fratrem suum non coartabit singuli in calle suo ambulabunt sed et per fenestras cadent et non demolientu
chúng nó chẳng hề đụng chạm nhau, ai đi đường nấy; xông qua những khí giới mà chẳng bỏ đường mình.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
sed habes pauca nomina in sardis qui non inquinaverunt vestimenta sua et ambulabunt mecum in albis quia digni sun
nhưng, ở sạt-đe, ngươi còn có mấy người chưa làm ô uế áo xống mình: những kẻ đó sẽ mặc áo trắng mà đi cùng ta, vì họ xứng đáng như vậy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
qui autem sperant in domino mutabunt fortitudinem adsument pinnas sicut aquilae current et non laborabunt ambulabunt et non deficien
nhưng ai trông đợi Ðức giê-hô-va thì chắc được sức mới, cất cánh bay cao như chim ưng; chạy mà không mệt nhọc, đi mà không mòn mỏi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
et servus meus david rex super eos et pastor unus erit omnium eorum in iudiciis meis ambulabunt et mandata mea custodient et facient e
tôi tớ ta là Ða-vít sẽ làm vua trên chúng nó. hết thảy chúng nó sẽ có chỉ một kẻ chăn; chúng nó sẽ bước theo các mạng lịnh của ta; chúng nó sẽ gìn giữ các luật lệ của ta và làm theo.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
in tempore illo vocabunt hierusalem solium domini et congregabuntur ad eam omnes gentes in nomine domini in hierusalem et non ambulabunt post pravitatem cordis sui pessim
trong thời đó người ta sẽ gọi giê-ru-sa-lem là ngôi của Ðức giê-hô-va, và hết thảy các nước đều nhóm về giê-ru-sa-lem, về danh Ðức giê-hô-va; mà không bước theo sự cứng cỏi của lòng ác mình nữa.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
haec dicit dominus labor aegypti et negotiatio aethiopiae et sabaim viri sublimes ad te transibunt et tui erunt post te ambulabunt vincti manicis pergent et te adorabunt teque deprecabuntur tantum in te est deus et non est absque te deu
Ðức giê-hô-va phán như vầy: lời lãi nước Ê-díp-tô, của cải nước Ê-thi-ô-bi, cùng người sa-bê, người vóc giạc cao lớn, đều sẽ qua cùng ngươi và thuộc về ngươi. họ sẽ bước theo ngươi; mang xiềng mà đến, quị lụy trước mặt ngươi và nài xin rằng: thật Ðức chúa trời ở giữa ngươi; ngoài ngài chẳng có ai khác, không có Ðức chúa trời nào nữa.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: