Вы искали: cadavera (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

cadavera

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

vestra cadavera iacebunt in solitudin

Вьетнамский

còn những thây các ngươi sẽ ngã nằm trong đồng vắng nầy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

descenderuntque volucres super cadavera et abigebat eas abra

Вьетнамский

có những chim ăn mồi bay đáp trên mấy con thú chết đó, song Áp-ram đuổi nó đi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

horum carnibus non vescemini nec cadavera contingetis quia inmunda sunt vobi

Вьетнамский

các ngươi không nên ăn thịt và cũng không nên đụng đến thây các thú đó; phải cầm là vật không sạch.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

iudicabit in nationibus implebit cadavera conquassabit capita in terra multoru

Вьетнамский

hãy đặt một kẻ ác cai trị nó, cho kẻ cừu địch đứng bên hữu nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

torrens cison traxit cadavera eorum torrens cadumim torrens cison conculca anima mea robusto

Вьетнамский

khe ki-sôn đã kéo trôi chúng nó, tức là khe ki-sôn đời xưa. hỡi linh hồn ta ngươi có dày đạp năng lực dưới chơn!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dabo cadavera filiorum israhel ante faciem simulacrorum vestrorum et dispergam ossa vestra circum aras vestra

Вьетнамский

ta sẽ đặt những xác chết con cái y-sơ-ra-ên ra trước mặt thần tượng chúng nó, và rải hài cốt các ngươi khắp chung quanh bàn thờ các ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et qui portaverit huiuscemodi cadavera lavabit vestimenta sua et inmundus erit usque ad vesperum quia omnia haec inmunda sunt vobi

Вьетнамский

còn ai mang xác chết nó sẽ giặt áo xống mình, và bị ô uế đến chiều tối; các loài đó là không sạch cho các ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

filii vestri erunt vagi in deserto annis quadraginta et portabunt fornicationem vestram donec consumantur cadavera patrum in desert

Вьетнамский

con cái các ngươi sẽ chăn chiên nơi đồng vắng trong bốn mươi năm, và sẽ mang hình phạt vì tội thông dâm của các ngươi, cho đến chừng nào thây của các ngươi đã ngã rạp hết trong đồng vắng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

egressus est autem angelus domini et percussit in castris assyriorum centum octoginta quinque milia et surrexerunt mane et ecce omnes cadavera mortuoru

Вьетнамский

bấy giờ, một thiên sứ của Ðức giê-hô-va vào trại quân của người a-si-ri, và giết mười tám vạn năm ngàn người. sáng hôm sau, người ta dậy sớm, thấy rặt những thây chết.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

consurrexerunt singuli virorum fortium et tulerunt cadavera saul et filiorum eius adtuleruntque ea in iabes et sepelierunt ossa eorum subter quercum quae erat in iabes et ieiunaverunt septem diebu

Вьетнамский

thì những người mạnh dạn đều cảm động đi lên cướp lấy xác vua sau-lơ và xác các con trai người, đem về gia-be, chôn hài cốt của họ dưới cây thông tại gia-be, đoạn kiêng ăn bảy ngày.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dissipabo consilium iudae et hierusalem in loco isto et subvertam eos gladio in conspectu inimicorum suorum et in manu quaerentium animas eorum et dabo cadavera eorum escam volatilibus caeli et bestiis terra

Вьетнамский

trong nơi nầy ta sẽ làm hư không mưu của giu-đa và của giê-ru-sa-lem. ta sẽ làm cho chúng nó ngã bởi gươm trước mặt kẻ thù, và bởi tay của những kẻ muốn lại mạng sống chúng nó; ta sẽ phó thây chúng nó cho chim trời và loài thú đất làm đồ ăn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

venit ergo iosaphat et omnis populus cum eo ad detrahenda spolia mortuorum inveneruntque inter cadavera variam supellectilem vestes quoque et vasa pretiosissima et diripuerunt ita ut omnia portare non possent nec per tres dies spolia auferre pro praedae magnitudin

Вьетнамский

giô-sa-phát và dân sự người đến cướp lấy tài vật của chúng, thấy có nhiều của cải, xác chết, và đồ quí báu, bèn cướp lấy cho đến chừng đem đi không đặng; họ cướp lấy tài vật trong ba ngày, vì là rất nhiều.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,800,233,239 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK