Вы искали: convenerunt (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

convenerunt

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

quoniam ecce reges congregati sunt convenerunt in unu

Вьетнамский

Ðức chúa trời ngự lên có tiếng reo mừng, Ðức giê-hô-va thăng lên có tiếng kèn thổi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

convenerunt omnes in silo ut ascenderent et dimicarent contra eo

Вьетнамский

khi dân y-sơ-ra-ên hay được điều đó, cả hội chúng y-sơ-ra-ên bèn hiệp lại tại si-lô, đặng kéo lên hãm đánh họ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

pharisaei autem audientes quod silentium inposuisset sadducaeis convenerunt in unu

Вьетнамский

người pha-ri-si nghe nói Ðức chúa jêsus đã làm cho bọn sa-đu-sê cứng miệng, thì nhóm hiệp nhau lại.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

altera autem die quae est post parasceven convenerunt principes sacerdotum et pharisaei ad pilatu

Вьетнамский

Ðến ngày mai (là ngày sau ngày sắm sửa), các thầy tế lễ cả và người pha-ri-si cùng nhau đến phi-lát

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

adstiterunt reges terrae et principes convenerunt in unum adversus dominum et adversus christum eiu

Вьетнамский

các vua trên mặt đất dấy lên, các quan hiệp lại, mà nghịch cùng chúa và Ðấng chịu xức dầu của ngài.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

adstiterunt reges terrae et principes convenerunt in unum adversus dominum et adversus christum eius diapsalm

Вьетнамский

các vua thế gian nổi dậy, các quan trưởng bàn nghị cùng nhau nghịch Ðức giê-hô-va, và nghịch Ðấng chịu xức dầu của ngài, mà rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et auditum est quod in domo esset et convenerunt multi ita ut non caperet neque ad ianuam et loquebatur eis verbu

Вьетнамский

họ họp lại tại đó đông lắm, đến nỗi trước cửa cũng không còn chỗ trống; ngài giảng đạo cho họ nghe.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et factum est in una dierum docente illo populum in templo et evangelizante convenerunt principes sacerdotum et scribae cum senioribu

Вьетнамский

một ngày trong những ngày đó, Ðức chúa jêsus đương dạy dỗ dân chúng trong đền thờ và rao truyền tin lành, thì các thầy tế lễ cả, các thầy thông giáo, và các trưởng lão đến thình lình,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

congregantes vero philisthim agmina sua in proelium convenerunt in soccho iudae et castrametati sunt inter soccho et azeca in finibus dommi

Вьетнамский

dân phi-li-tin nhóm hiệp các đạo binh mình đặng làm giặc, chúng nó hiệp tại sô-cô, thuộc về xứ giu-đa, và đóng trại tại Ê-phê-Ða-mim, giữa sô-cô và a-xê-ca.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

convenerunt autem ad me omnes qui timebant verbum dei israhel pro transgressione eorum qui de captivitate venerant et ego sedebam tristis usque ad sacrificium vespertinu

Вьетнамский

những người vâng kỉnh các lời phán Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên đều hiệp lại chung quanh ta, sợ hãi về tội trọng của các người đã bị bắt làm phu tù được về có phạm; còn ta ngồi kinh-hoảng cho đến khi dâng của lễ buổi chiều.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et convenerunt ad eum omnes qui erant in angustia constituti et oppressi aere alieno et amaro animo et factus est eorum princeps fueruntque cum eo quasi quadringenti vir

Вьетнамский

phàm kẻ nào bị cùng khốn, kẻ nào mắc nợ, và những người có lòng bị sầu khổ cũng đều nhóm họp cùng người, và người làm đầu họ. Ấy vậy, chung quanh người có chừng bốn trăm nguời.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

convenerunt igitur omnes viri iuda et beniamin in hierusalem tribus diebus ipse est mensis nonus vicesimo die mensis et sedit omnis populus in platea domus dei trementes pro peccato et pluvii

Вьетнамский

trong ba ngày, các người của giu-đa và bên-gia-min đều nhóm lại tại giê-ru-sa-lem, nhằm ngày hai mươi tháng chín; cả dân sự đều ngồi tại phố ở đằng trước đền của Ðức chúa trời, rúng sợ về việc ấy và về cơn mưa lớn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

habitatores autem gabaon urbis obsessae miserunt ad iosue qui tunc morabatur in castris apud galgalam et dixerunt ei ne retrahas manus tuas ab auxilio servorum tuorum ascende cito et libera nos ferque praesidium convenerunt enim adversum nos omnes reges amorreorum qui habitant in montani

Вьетнамский

người ga-ba-ôn sai kẻ đến nói cùng giô-suê tại trại quân ghinh-ganh, mà rằng: xin chớ bỏ tôi tớ ông; hãy mau lên đến cùng chúng tôi, giải thoát và tiếp cứu chúng tôi vì hết thảy vua a-mô-rít trong núi đã hiệp lại nghịch chúng tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,799,799,904 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK