Вы искали: miserebor (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

miserebor

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

et filiorum illius non miserebor quoniam filii fornicationum sun

Вьетнамский

ta sẽ không thương xót con cái nó, vì ấy là con cái của sự gian dâm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et seminabo eam mihi in terram et miserebor eius quae fuit absque misericordi

Вьетнамский

Ðoạn ta sẽ gieo nó cho ta trong đất, và sẽ làm sự thương xót cho kẻ chưa được thương xót. ta sẽ nói cùng những kẻ chưa làm dân ta rằng: ngươi là dân ta, và nó sẽ trả lời rằng: ngài là Ðức chúa trời tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

mosi enim dicit miserebor cuius misereor et misericordiam praestabo cuius miserebo

Вьетнамский

vì ngài phán cùng môi-se rằng: ta sẽ làm ơn cho kẻ ta làm ơn, ta sẽ thương xót kẻ ta thương xót.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dabo vobis misericordiam et miserebor vestri et habitare vos faciam in terra vestr

Вьетнамский

ta sẽ thương xót các ngươi, hầu cho vua ấy cũng thương xót các ngươi, và cho các ngươi trở về trong đất mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

igitur et meus non parcet oculus neque miserebor viam eorum super caput eorum redda

Вьетнамский

về phần ta, mắt ta cũng chẳng đoái tiếc chúng nó, và ta không thương xót; ta sẽ làm cho đường lối chúng nó đổ lại trên đầu chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et cum evellero eos convertar et miserebor eorum et reducam eos virum ad hereditatem suam et virum in terram sua

Вьетнамский

nhưng, khi ta đã nhổ đi, ta cũng sẽ trở lại thương xót chúng nó; khiến chúng nó ai nấy đều được lại sản nghiệp mình, và ai nấy đều về đất mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ergo et ego faciam in furore non parcet oculus meus nec miserebor et cum clamaverint ad aures meas voce magna non exaudiam eo

Вьетнамский

vậy nên ta cũng sẽ làm y theo cơn giận; mắt ta chẳng đoái tiếc chúng nó, và ta không thương xót đâu. dầu chúng nó kêu la om sòm vang đến tai ta, ta chẳng thèm nghe chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

propterea haec dicit dominus deus nunc reducam captivitatem iacob et miserebor omnis domus israhel et adsumam zelum pro nomine sancto me

Вьетнамский

vậy nên, chúa giê-hô-va phán như vầy: nay ta sẽ đem những kẻ phu tù của gia-cốp trở về; ta sẽ thương xót cả nhà y-sơ-ra-ên, và vì danh thánh ta mà nổi ghen.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dispergam eos virum a fratre suo et patres et filios pariter ait dominus non parcam et non concedam neque miserebor ut non disperdam eo

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ làm cho người nầy với kẻ khác, cha với con, chạm nhau; ta sẽ chẳng áy náy, chẳng dè nể, chẳng thương xót, chẳng chi ngăn ta hủy diệt chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

si filius honorabilis mihi ephraim si puer delicatus quia ex quo locutus sum de eo adhuc recordabor eius idcirco conturbata sunt viscera mea super eum miserans miserebor eius ait dominu

Вьетнамский

vậy thì Ép-ra-im há là con rất thiết của ta, là con mà ta ưa thích sao? mỗi khi ta nói nghịch cùng nó, ta còn nhớ đến nó lắm. cho nên ta đã động lòng vì nó; phải, ta sẽ thương xót nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

equidem et semen iacob et david servi mei proiciam ut non adsumam de semine eius principes seminis abraham et isaac et iacob reducam enim conversionem eorum et miserebor ei

Вьетнамский

thì cũng vậy, ta sẽ bỏ dòng dõi của gia-cốp và dòng dõi của Ða-vít, tôi tớ ta, đến nỗi ta sẽ chẳng lấy trong vòng dòng dõi người những kẻ cai trị dòng dõi của Áp-ra-ham, của y-sác, và của gia-cốp. vì ta sẽ đem những phu tù trở về, và thương xót chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,785,372,528 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK