Вы искали: pauperes (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

pauperes

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

beati pauperes spiritu quoniam ipsorum est regnum caeloru

Вьетнамский

phước cho những kẻ có lòng khó khăn, vì nước thiên đàng là của những kẻ ấy!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

nam semper pauperes habetis vobiscum me autem non semper habeti

Вьетнамский

vì các ngươi thương có kẻ nghèo ở cùng mình, song sẽ không có ta ở cùng luôn luôn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

qui coacervat divitias usuris et fenore liberali in pauperes congregat ea

Вьетнамский

kẻ nào nhờ lời và sự ăn lời quá phép mà làm cho của cải mình thêm lên, tất chứa để dành của ấy cho người có lòng thương xót kẻ nghèo khổ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

iudicabit pauperes populi et salvos faciet filios pauperum et humiliabit calumniatore

Вьетнамский

hỡi Ðức chúa trời tôi, xin hãy cứu tôi khỏi tay kẻ ác, khỏi tay kẻ bất nghĩa và người hung bạo.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

ego autem dixi forsitan pauperes sunt et stulti ignorantes viam domini iudicium dei su

Вьетнамский

tôi bèn nói: Ðó thật là kẻ nghèo hèn, ngu muội, vì không biết đường lối của Ðức giê-hô-va, luật pháp của Ðức chúa trời mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ipse elevatis oculis in discipulos suos dicebat beati pauperes quia vestrum est regnum de

Вьетнамский

Ðức chúa jêsus bèn ngước mắt ngó môn đồ, mà phán rằng: phước cho các ngươi nghèo khó, vì nước Ðức chúa trời thuộc về các ngươi!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

caeci vident claudi ambulant leprosi mundantur surdi audiunt mortui resurgunt pauperes evangelizantu

Вьетнамский

kẻ mù được thấy, kẻ què được đi, kẻ phung được sạch, kẻ điếc được nghe, kẻ chết được sống lại, kẻ khó khăn được nghe giảng tin lành.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

semper enim pauperes habetis vobiscum et cum volueritis potestis illis benefacere me autem non semper habeti

Вьетнамский

vì các ngươi hằng có kẻ khó khăn ở cùng mình, khi nào muốn làm phước cho họ cũng được; nhưng các ngươi chẳng có ta ở luôn với đâu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

deus iudicium tuum regi da et iustitiam tuam filio regis iudicare populum tuum in iustitia et pauperes tuos in iudici

Вьетнамский

xin hãy lấy công bình chúa giải cứu tôi, và làm tôi được thoát khỏi; hãy nghiêng tai qua tôi, và cứu tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

egeni et pauperes quaerunt aquas et non sunt lingua eorum siti aruit ego dominus exaudiam eos deus israhel non derelinquam eo

Вьетнамский

những kẻ nghèo nàn thiếu thốn tìm nước mà không được, lưỡi khô vì khát; nhưng ta, Ðức giê-hô-va, sẽ nhậm lời họ; ta, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, sẽ không lìa bỏ họ đâu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

audite fratres mei dilectissimi nonne deus elegit pauperes in hoc mundo divites in fide et heredes regni quod repromisit deus diligentibus s

Вьетнамский

hỡi anh em rất yêu dấu, hãy nghe nầy: Ðức chúa trời há chẳng lựa kẻ nghèo theo đời nầy đặng làm cho trở nên giàu trong đức tin, và kế tự nước ngài đã hứa cho kẻ kính mến ngài hay sao?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et pascam pecus occisionis propter hoc o pauperes gregis et adsumpsi mihi duas virgas unam vocavi decorem et alteram vocavi funiculos et pavi grege

Вьетнамский

vậy ta cho những chiên sắp giết ăn cỏ, là những chiên rất khốn nạn trong bầy. Ðoạn, ta lấy hai cây gậy: một cây gọi là tốt đẹp, một cây gọi là dây buộc; và ta cho bầy chiên ăn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

anno autem septimo dimittes eam et requiescere facies ut comedant pauperes populi tui et quicquid reliqui fuerit edant bestiae agri ita facies in vinea et in oliveto tu

Вьетнамский

nhưng qua năm thứ bảy hãy để đất hoang cho nghỉ; hầu cho kẻ nghèo khổ trong dân sự ngươi được nhờ lấy hoa quả đất đó, còn dư lại bao nhiêu, thú vật ngoài đồng ăn lấy. cũng hãy làm như vậy về vườn nho và cây ô-li-ve.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et reversus servus nuntiavit haec domino suo tunc iratus pater familias dixit servo suo exi cito in plateas et vicos civitatis et pauperes ac debiles et caecos et claudos introduc hu

Вьетнамский

Ðầy tớ trở về, trình việc đó cho chủ mình. chủ bèn nổi giận, biểu đầy tớ rằng: hãy đi mau ra ngoài chợ, và các đường phố, đem những kẻ nghèo khó, tàn tật, đui, què vào đây.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,793,983,060 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK