Вы искали: responditque (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

responditque

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

responditque rex dura derelicto consilio senioru

Вьетнамский

vua rô-bô-am đáp với dân sự cách xẳng xớm, bỏ mưu của các trưởng lão đã bàn,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

responditque rex populo dura derelicto consilio seniorum quod ei dederan

Вьетнамский

vua đáp lời với dân sự cách xẳng xớm, không kể các lời bàn luận của các trưởng lão,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

responditque david ad ionathan quis nuntiabit mihi si quid forte responderit tibi pater tuus dur

Вьетнамский

Ða-vít đáp cùng giô-na-than rằng: nhưng nếu cha anh dùng lời nghiêm khắc đáp cùng anh, thì ai sẽ cho tôi hay?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et consuluerunt post haec dominum utrumnam venturus esset illuc responditque dominus ecce absconditus est dom

Вьетнамский

chúng bèn hỏi lại Ðức giê-hô-va rằng: còn có người nào khác sẽ đến đây chăng? Ðức giê-hô-va đáp: kìa, nó ẩn trong đồ đạc kia.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

responditque mifiboseth regi etiam cuncta accipiat postquam reversus est dominus meus rex pacifice in domum sua

Вьетнамский

mê-phi-bô-sết thưa lại rằng: xíp-ba lấy hết cũng được, bởi vua chúa tôi đã trở về nhà mình bình an vô sự.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

responditque alius ad alterum dicens et quis pater eorum propterea versum est in proverbium num et saul inter propheta

Вьетнамский

có người ở ghi-bê-a đáp rằng: mà cha họ là ai? bởi đó có câu ngạn ngữ rằng: sau-lơ há cũng vào số các tiên tri ư?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

habitabat autem ephron in medio filiorum heth responditque ad abraham cunctis audientibus qui ingrediebantur portam civitatis illius dicen

Вьетнамский

vả, Ép-rôn, người hê-tít, đương ngồi trong bọn dân họ hếch, đáp lại cùng Áp-ra-ham trước mặt dân họ hếch vẫn nghe và trước mặt mọi người đến nơi cửa thành, mà rằng:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ait rex ubi est filius domini tui responditque siba regi remansit in hierusalem dicens hodie restituet mihi domus israhel regnum patris me

Вьетнамский

vua hỏi: vậy, con trai của chủ ngươi đâu? xíp-ba thưa: người ở lại giê-ru-sa-lem, vì nói rằng: ngày nay nhà y-sơ-ra-ên sẽ trả nước của cha ta lại cho ta.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

responditque ei minister eius quantum est hoc ut adponam coram centum viris rursum ille da ait populo ut comedat haec enim dicit dominus comedent et supereri

Вьетнамский

kẻ tôi tớ người thưa rằng: chi! tôi phải phát đồ này cho một trăm người sao? nhưng Ê-li-sê đáp: hãy phát cho họ các bánh đó, hầu cho họ ăn đi; vì Ðức giê-hô-va có phán như vầy: người ta sẽ ăn và còn dư lại.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

responditque ioab augeat dominus populum suum centuplum quam sunt nonne domine mi rex omnes servi tui sunt quare hoc quaerit dominus meus quod in peccatum reputetur israhel

Вьетнамский

giô-áp thưa; nguyện Ðức giê-hô-va gia thêm dân sự ngài nhiều gấp trăm lần đã có! Ôi vua chúa tôi! hết thảy chúng nó há chẳng phải là tôi tớ của chúa tôi sao? cớ sao chúa tôi dạy bảo làm điều đó? nhơn sao chúa tôi muốn gây tội lỗi cho y-sơ-ra-ên?

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et dixit rex sibae quid sibi volunt haec responditque siba asini domestici regis ut sedeant et panes et palatae ad vescendum pueris tuis vinum autem ut bibat si quis defecerit in desert

Вьетнамский

vua hỏi xíp-ba rằng: ngươi có ý dùng điều đó làm chi? xíp-ba thưa rằng: hai con lừa dùng làm vật cỡi cho nhà vua; bánh và trái nho dùng làm đồ ăn cho các người trai trẻ, còn rượu để dùng cho người kẻ mệt nhọc trong đồng vắng uống.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

responditque altera mulier non est ita sed filius tuus mortuus est meus autem vivit e contrario illa dicebat mentiris filius quippe meus vivit et filius tuus mortuus est atque in hunc modum contendebant coram reg

Вьетнамский

người đờn bà kia trả lời rằng: không phải vậy; vì đứa sống là con trai tao, đứa chết là con trai mầy. song đờn bà này nói: không phải vậy đâu; đứa chết là con trai mầy, còn đứa sống là con trai tao. hai người cãi nhau như vậy trước mặt vua.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,749,966,832 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK