Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
et exaltabitur dominus exercituum in iudicio et deus sanctus sanctificabitur in iustiti
song Ðức giê-hô-va vạn quân lên cao trong sự công chính, Ðức chúa trời là Ðấng thánh nên thánh trong sự công bình.
dicens sine quid nobis et tibi iesu nazarene venisti perdere nos scio te qui sis sanctus de
chúng tôi với ngài có sự gì chăng? ngài đến để diệt chúng tôi sao? tôi biết ngài là ai: là Ðấng thánh của Ðức chúa trời!
cum vidisset autem simon quia per inpositionem manus apostolorum daretur spiritus sanctus obtulit eis pecunia
si-môn thấy bởi các sứ đồ đặt tay lên thì có Ðức thánh linh xuống, bèn lấy bạc dâng cho, mà nói rằng:
dixitque ad eos si spiritum sanctum accepistis credentes at illi ad eum sed neque si spiritus sanctus est audivimu
người hỏi rằng: từ khi anh em tin, có lãnh được Ðức thánh linh chăng! trả lời rằng: chúng ta cũng chưa nghe có Ðức thánh linh nào. người lại hỏi: vậy thì anh em đã chịu phép báp-tem nào?
adtendite vobis et universo gregi in quo vos spiritus sanctus posuit episcopos regere ecclesiam dei quam adquisivit sanguine su
anh em hãy giữ lấy mình, mà luôn cả bầy mà Ðức thánh linh đã lập anh em làm kẻ coi sóc, để chăn hội thánh của Ðức chúa trời, mà ngài đã mua bằng chính huyết mình.
decimo die mensis huius septimi dies expiationum erit celeberrimus et vocabitur sanctus adfligetisque animas vestras in eo et offeretis holocaustum domin
ngày mồng mười tháng bảy nầy là ngày lễ chuộc tội; các ngươi sẽ có sự nhóm hiệp thánh; hãy ép tâm hồn mình và dâng cho Ðức giê-hô-va các của lễ dùng lửa dâng lên.
cumque invicem non essent consentientes discedebant dicente paulo unum verbum quia bene spiritus sanctus locutus est per esaiam prophetam ad patres nostro
bởi chưng họ không đồng ý với nhau và ra về, nên phao-lô chỉ nói thêm lời nầy: Ðức thánh linh đã phán phải lắm, khi ngài dùng đấng tiên tri Ê-sai mà phán cùng tổ phụ các ngươi rằng:
beatus et sanctus qui habet partem in resurrectione prima in his secunda mors non habet potestatem sed erunt sacerdotes dei et christi et regnabunt cum illo mille anni
phước thay và thánh thay những kẻ được phần về sự sống lại thứ nhứt! sự chết thứ nhì không có quyền gì trên những người ấy; song những người ấy sẽ làm thầy tế lễ của Ðức chúa trời và của Ðấng christ, cùng sẽ trị vì với ngài trong một ngàn năm.
et audivi unum de sanctis loquentem et dixit unus sanctus alteri nescio cui loquenti usquequo visio et iuge sacrificium et peccatum desolationis quae facta est et sanctuarium et fortitudo conculcabitu
bấy giờ ta nghe một đấng thánh đương nói, và một đấng thánh khác nói cùng đấng đương nói, rằng: sự hiện thấy nầy về của lễ thiêu hằng dâng và về tội ác sanh ra sự hủy diệt, đặng phó nơi thánh cùng cơ binh để bị giày đạp dưới chơn, sẽ còn có cho đến chừng nào?
is cum venisset ad nos tulit zonam pauli et alligans sibi pedes et manus dixit haec dicit spiritus sanctus virum cuius est zona haec sic alligabunt in hierusalem iudaei et tradent in manus gentiu
người đến thăm chúng ta, rồi lấy dây lưng của phao-lô trói chơn tay mình, mà nói rằng: nầy là lời Ðức thánh-linh phán: tại thành giê-ru-sa-lem, dân giu-đa sẽ trói người có dây lưng nầy như vậy, mà nộp trong tay người ngoại đạo.