Вы искали: similitudo (Латинский - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Latin

Vietnamese

Информация

Latin

similitudo

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

et apparuit in cherubin similitudo manus hominis subtus pinnas eoru

Вьетнамский

vả, nơi dưới cánh các chê-ru-bin có tỏ ra hình một cái tay người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et aspectus earum similitudo una quattuor quasi sit rota in medio rota

Вьетнамский

theo như hình trạng các bánh xe ấy, bốn cái có đồng một hình như một bánh xe ở trong bánh xe.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quattuor per quattuor vultus uni et quattuor alae uni et similitudo manus hominis sub alis eoru

Вьетнамский

mỗi chê-ru-bin có bốn mặt và bốn cánh; dưới cánh có hình như tay người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ex medio eorum similitudo quattuor animalium et hic aspectus eorum similitudo hominis in ei

Вьетнамский

từ giữa nó, thấy giống như bốn vật sống, hình trạng như vầy: bộ giống người,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

quorum filii sicut novella plantationis in iuventute sua filiae eorum conpositae circumornatae ut similitudo templ

Вьетнамский

nhờ sự nhơn từ chúa, xin hãy diệt hết kẻ thù nghịch tôi, và hủy hoại những kẻ hà hiếp tôi; vì tôi là kẻ tôi tớ chúa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et similitudo super caput animalium firmamenti quasi aspectus cristalli horribilis et extenti super capita eorum desupe

Вьетнамский

Ở trên đầu vật sống, thấy một vòng khung, giống như thủy tinh dễ sợ, giãi ra trên đầu chúng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

super quae fenestrae obliquae et similitudo palmarum hinc atque inde in umerulis vestibuli secundum latera domus latitudinemque parietu

Вьетнамский

cũng có những cửa sổ chấn song, những hình cây kè ở bên nầy bên kia, nơi bốn phía ngoài, nơi các phòng bên hông đền và nơi ngạch cửa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et similitudo vultuum eorum ipsi vultus quos videram iuxta fluvium chobar et intuitus eorum et impetus singulorum ante faciem suam ingred

Вьетнамский

về phần hình trạng của các mặt nó, ấy là những mặt mà ta thấy trên bờ sông kê-ba, cả hình trạng và chính mình chúng nó; và chúng nó đều đi thẳng tới trước.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

altari autem in quo adoletur incensum aurum purissimum dedit ut ex ipso fieret similitudo quadrigae cherubin extendentium alas et velantium arcam foederis domin

Вьетнамский

lại chỉ kiểu về bàn thờ xông hương bằng vàng thét, có số cân, và kiểu về xe, về các chê-ru-bin sè cánh ra che trên hòm giao ước của Ðức giê-hô-va.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et super firmamentum quod erat inminens capiti eorum quasi aspectus lapidis sapphyri similitudo throni et super similitudinem throni similitudo quasi aspectus hominis desupe

Вьетнамский

bên trên vòng khung giãi trên đầu các vật sống, có hình như cái ngai, trạng nó như là bính ngọc; trên hình ngai ấy có hình như người ở trên nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et similitudo animalium aspectus eorum quasi carbonum ignis ardentium et quasi aspectus lampadarum haec erat visio discurrens in medio animalium splendor ignis et de igne fulgor egredien

Вьетнамский

hình trạng của những vật sống ấy giống như hình trạng than đỏ và đuốc lửa; lửa lên xuống giữa các vật sống ấy, lửa nhoáng sáng và có chớp từ nó phát ra.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et ecce quasi similitudo filii hominis tetigit labia mea et aperiens os meum locutus sum et dixi ad eum qui stabat contra me domine mi in visione tua dissolutae sunt conpages meae et nihil in me remansit viriu

Вьетнамский

nầy, có đấng bộ dạng như các con trai loài người rờ đến môi ta. ta bèn mở miệng, nói cùng đấng đứng trước mặt ta rằng: hỡi chúa tôi, sự buồn rầu trở lại trên tôi vì cớ sự hiện thấy nầy, tôi không còn sức nữa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Латинский

et emissa similitudo manus adprehendit me in cincinno capitis mei et elevavit me spiritus inter terram et caelum et adduxit in hierusalem in visione dei iuxta ostium interius quod respiciebat aquilonem ubi erat statutum idolum zeli ad provocandam aemulatione

Вьетнамский

người ấy giơ ra như hình cái tay, nắm lấy một lọn tóc trên đầu ta. thần cất ta lên giữa quãng đất và trời, trong sự hiện thấy của Ðức chúa trời đem ta đến thành giê-ru-sa-lem, nơi cửa vào sân trong, về phía bắc, là nơi có chỗ ngồi của hình tượng sự ghen tương làm cho nổi ghen.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,747,459,765 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK