Вы искали: universum (Латинский - Вьетнамский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Латинский

Вьетнамский

Информация

Латинский

universum

Вьетнамский

vũ trụ

Последнее обновление: 2014-03-25
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

conplevitque omnes sermones istos loquens ad universum israhe

Вьетнамский

khi môi-se đã đọc xong các lời nầy tại trước mặt cả y-sơ-ra-ên,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et dixit eis euntes in mundum universum praedicate evangelium omni creatura

Вьетнамский

ngài phán cùng các sứ đồ rằng: hãy đi khắp thế gian, giảng tin lành cho mọi người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et iratus dominus eius tradidit eum tortoribus quoadusque redderet universum debitu

Вьетнамский

chủ nổi giận, phú nó cho kẻ giữ ngục cho đến khi nào trả xong hết nợ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

abiit itaque moses et locutus est omnia verba haec ad universum israhe

Вьетнамский

môi-se đến giảng cho cả y-sơ-ra-ên những bài sau nầy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

congregavitque universum israhel in hierusalem ut adferretur arca dei in locum suum quem praeparaverat e

Вьетнамский

Ða-vít bèn nhóm cả y-sơ-ra-ên tại giê-ru-sa-lem, đặng thỉnh hòm của Ðức chúa trời về nơi người đã sắm sửa cho hòm.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et expiabit sanctuarium et tabernaculum testimonii atque altare sacerdotes quoque et universum populu

Вьетнамский

người sẽ chuộc tội cho nơi thánh, cho hội mạc, cho bàn thờ, cho những thầy tế lễ, và cho cả dân của hội chúng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

dominus opem ferat illi super lectum doloris eius universum stratum eius versasti in infirmitate eiu

Вьетнамский

phước cho người nào để lòng tin cậy nơi Ðức giê-hô-va, chẳng nể vì kẻ kiêu ngạo, hoặc kẻ xây theo sự dối trá!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

canite tuba praeparentur omnes et non est qui vadat ad proelium ira enim mea super universum populum eiu

Вьетнамский

kèn đã thổi, mọi sự đều sẵn sàng rồi; nhưng chẳng ai ra trận, vì cơn giận ta ở trên cả đoàn dân nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

amen dico vobis ubicumque praedicatum fuerit evangelium istud in universum mundum et quod fecit haec narrabitur in memoriam eiu

Вьетнамский

quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào tin lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

congregatique sunt philisthim et venerunt et castrametati sunt in sunam congregavit autem et saul universum israhel et venit in gelbo

Вьетнамский

vậy, dân phi-li-tin nhóm hiệp, đến đóng trại nơi su-nem. còn sau-lơ cũng hiệp hết thảy y-sơ-ra-ên, và chúng đóng trại tại ghinh-bô-a.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

dixit autem samuhel ad universum israhel ecce audivi vocem vestram iuxta omnia quae locuti estis ad me et constitui super vos rege

Вьетнамский

bấy giờ, sa-mu-ên nói cùng cả y-sơ-ra-ên rằng: ta đã vâng theo mọi lời các ngươi nói cùng ta; ta đã lập một vua trên các ngươi;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

narravit moses cognato suo cuncta quae fecerat deus pharaoni et aegyptiis propter israhel universum laborem qui accidisset eis in itinere quo liberarat eos dominu

Вьетнамский

môi-se liền thuật cho ông gia mình biết mọi điều Ðức giê-hô-va vì y-sơ-ra-ên đã làm cho pha-ra-ôn và người Ê-díp-tô, mọi điều khổ nhọc xảy đến cho mình dọc đường và Ðức giê-hô-va đã giải thoát dân y-sơ-ra-ên thế nào.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

at ille ait vidi universum israhel dispersum in montibus sicut oves absque pastore et dixit dominus non habent isti dominos revertatur unusquisque ad domum suam in pac

Вьетнамский

mi-chê đáp: tôi thấy cả y-sơ-ra-ên tản lạc trên các núi như bầy chiên không có người chăn; và Ðức giê-hô-va có phán rằng: những kẻ ấy không có chủ, ai nấy hãy trở về nhà mình bình an.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

congregavitque universum iuda et beniamin et advenas cum eis de ephraim et de manasse et de symeon plures enim ad eum confugerant ex israhel videntes quod dominus deus illius esset cum e

Вьетнамский

người nhóm hiệp hết thảy người giu-đa, người bên-gia-min, và kẻ khách thuộc về chi phái Ép-ra-im, ma-na-se, và si-mê-ôn, vẫn kiều ngụ với chúng; vì có nhiều người y-sơ-ra-ên khi thấy rằng giê-hô-va Ðức chúa trời của a-sa ở cùng người, thì đều về đằng người.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

factum est ergo vertente anno eo tempore quo solent reges ad bella procedere misit david ioab et servos suos cum eo et universum israhel et vastaverunt filios ammon et obsederunt rabba david autem remansit in hierusale

Вьетнамский

qua năm mới, khi các vua thường ra tranh chiến, Ða-vít sai giô-áp cùng các tôi tớ mình và cả đạo binh y-sơ-ra-ên đánh giặc; chúng cướp phá xứ dân am-môn và vây thành ráp-ba. nhưng vua Ða-vít ở lại giê-ru-sa-lem.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

et captivas duxit ismahel omnes reliquias populi qui erant in masphat filias regis et universum populum qui remanserat in masphat quos commendarat nabuzardan princeps militiae godoliae filio ahicam et cepit eos ismahel filius nathaniae et abiit ut transiret ad filios ammo

Вьетнамский

Ðoạn, Ích-ma-ên bắt hết thảy dân sự còn sót lại tại mích-ba đem đi làm phu tù; tức các con gái vua, và cả dân bỏ lại ở mích-ba mà quan làm đầu thị vệ nê-ba-xa-a-đan đã gia phổ cho ghê-đa-lia, con trai a-hi-cam. Ích-ma-ên, con trai nê-tha-nia, bắt những người ấy điệu đi làm phu tù, và đi qua nơi con cái am-môn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Латинский

praecepit quoque rex ahaz uriae sacerdoti dicens super altare maius offer holocaustum matutinum et sacrificium vespertinum et holocaustum regis et sacrificium eius et holocaustum universi populi terrae et sacrificia eorum et libamina eorum et omnem sanguinem holocausti et universum sanguinem victimae super illud effundes altare vero aeneum erit paratum ad voluntatem mea

Вьетнамский

Ðoạn, vua a-cha truyền lịnh cho thầy tế lễ u-ri rằng: người sẽ xông trên bàn thờ lớn của lễ thiêu buổi sáng và của lễ chay buổi chiều, của lễ thiêu và của lễ chay của vua; lại xông của lễ thiêu và của lễ chay của cả dân sự trong xứ, cũng đổ ra tại trên nó lễ quán của họ, và tưới cả huyết con sinh dùng làm của lễ thiêu, luôn cả huyết về các con sinh khác. còn bàn thờ bằng đồng, ta sẽ dùng cầu vấn ý chúa.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,794,768,874 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK