Вы искали: rangimarie (Маори - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Maori

Vietnamese

Информация

Maori

rangimarie

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Маори

Вьетнамский

Информация

Маори

kahore hoki ratou i mohio ki te ara o te rangimarie

Вьетнамский

chúng nó chẳng hề biết con đường bình an.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ko ona ara he ara ahuareka, ko ona ara katoa he rangimarie

Вьетнамский

các nẻo nó vốn là nẻo khoái lạc, và các lối nó cả điều bình an.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

kia whakanuia ki a koutou te mahi tohu, te rangimarie me te aroha

Вьетнамский

nguyền xin sự thương xót, bình an, yêu mến thêm lên cho anh em!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

na, kia noho te atua o te rangimarie ki a koutou katoa. amine

Вьетнамский

nguyền xin Ðức chúa trời bình an ở với anh em hết thảy! a-men.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

me whai kia mau te kotahitanga o te wairua, he mea paihere na te rangimarie

Вьетнамский

dùng dây hòa bình mà giữ gìn sự hiệp một của thánh linh.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a e ruia ana nga hua o te tika i roto i te rangimarie ma te hunga hohou rongo

Вьетнамский

vả bông trái của điều công bình thì gieo trong sự hòa bình, cho những kẻ nào làm sự hòa bình vậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a ka whakaakona e ihowa au tamariki katoa; ka nui hoki te rangimarie ki au tamariki

Вьетнамский

hết thảy con cái ngươi sẽ được Ðức giê-hô-va dạy dỗ, và sự bình an của con cái ngươi sẽ lớn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ka whakatata atu koe ki te tatau ki tetahi pa, na me karanga atu e koe te rangimarie ki reira

Вьетнамский

khi ngươi đến gần một cái thành đặng hãm, trước phải giảng hòa cùng nó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

he rangimarie nui to te hunga e aroha ana ki tau ture: e kore hoki o ratou waewae e tutuki

Вьетнамский

phàm kẻ nào yêu mến luật pháp chúa được bình yên lớn; chẳng có sự gì gây cho họ sa ngã.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a ka hoki mai ahau i runga i te rangimarie ki te whare o toku papa; na, ko ihowa hei atua ki ahau

Вьетнамский

và nếu tôi trở về bình an đến nhà cha tôi, thì Ðức giê-hô-va sẽ là Ðức chúa trời tôi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a, ka roa iho raua ki reira, ka tukua raua e nga teina i runga i te rangimarie ki te hunga nana raua i tono atu

Вьетнамский

khỏi ít lâu, anh em chúc các người đó bình an mà cho về cùng những người đã sai đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ehara hoki ta ratou i te korero mo te rangimarie; heoi kei te whakatakoto kupu tinihanga ratou mo te hunga ata noho o te whenua

Вьетнамский

vì chúng nó chẳng nói lời hòa bình; nhưng toan phỉnh gạt các người hiền hòa trong xứ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ehara hoki te atua i te atua o te whakararuraru, engari no te rangimarie; e pera ana hoki i roto i nga hahi katoa o te hunga tapu

Вьетнамский

vả, Ðức chúa trời chẳng phải là chúa của sự loạn lạc, bèn là chúa sự hòa bình. hãy làm như trong cả hội thánh của các thánh đồ,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

kia tau ki a koutou te aroha noa me te rangimarie, he mea na te atua, na to tatou matua, na te ariki hoki, na ihu karaiti

Вьетнамский

nguyền xin anh em được ân điển và sự bình an ban cho bởi Ðức chúa trời, cha chúng ta, và bởi Ðức chúa jêsus christ!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 3
Качество:

Маори

a i tukua e ia he pukapuka ki nga hurai katoa, ki nga kawanatanga kotahi rau e rua tekau ma whitu o te kingitanga o ahahueruha, no te rangimarie nga kupu, no te pono

Вьетнамский

người lấy lời hòa bình và chơn thật mà gởi thơ cho hết thảy dân giu-đa ở trong một trăm hai mươi bảy tỉnh của nước a-suê-ru,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a ka kitea e ratou he haerenga momona, he wahi pai, he whenua whanui ano, ata takoto rangimarie; no hama hoki te hunga i noho ki reira i mua

Вьетнамский

chúng bèn thấy đồng cỏ tươi tốt; còn đất thì rộng rãi, yên lặng và bình an; khi trước dòng dõi cham ở đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a hoatu ana e aperahama ki a ia nga whakatekau o nga mea katoa, ko te whakamaoritanga o tona ingoa i te tuatahi ko te kingi o te tika, i to muri hoki ko te kingi o harema, ara ko te kingi o te rangimarie

Вьетнамский

Áp-ra-ham đã lấy một phần mười về mọi của cải mình mà dâng cho vua; theo nghĩa đen tên vua ấy, trước hết là vua sự công bình, lại là vua của sa-lem nữa, nghĩa là vua bình an;

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

a, ka oti ia te karanga, ka timata a tereturu te whakawa, ka mea, i te mea nau i hua ai te rangimarie ki a matou, he ata ngarahu hoki nau i whakatikatikaina ai nga kino ki tenei iwi

Вьетнамский

phao-lô bị đòi đến rồi, tẹt-tu-lu khởi sự cáo người như vầy:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

he rangimarie taku e waiho nei ki a koutou, tenei taku rangimarie te hoatu nei e ahau ki a koutou: e kore e rite ki ta te ao hoatu taku hoatu ki a koutou. kei pouri o koutou ngakau, kei mataku

Вьетнамский

ta để sự bình an lại cho các ngươi; ta ban sự bình an ta cho các ngươi; ta cho các ngươi sự bình an chẳng phải như thế gian cho. lòng các ngươi chớ bối rối và đừng sợ hãi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Маори

ki te hunga tapu, ki nga teina whakapono hoki i roto i a te karaiti, i korohe: kia tau ki a koutou te aroha noa, me te rangimarie, he mea na te atua, na to tatou matua

Вьетнамский

gởi cho các anh em chúng ta ở thành cô-lô-se, là những người thánh và trung tín trong Ðấng christ: nguyền xin anh em được ân điển và sự bình an ban cho bởi Ðức chúa trời, là cha chúng ta!

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,744,205,857 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK