Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
i bog èinjae ne mala èudesa rukama pavlovim,
Ðức chúa trời lại dùng tay phao-lô làm các phép lạ khác thường,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Èuj to, jove, stani i gledaj èudesa boija.
hỡi gióp, hãy nghe lời nầy, khá đứng yên, suy nghĩ về các việc diệu kỳ của Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i ne stvori onde èudesa mnogih za neverstvo njihovo.
Ở đó, ngài không làm nhiều phép lạ, vì chúng không có lòng tin.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a taj tap uzmi u ruku svoju, njim æe èiniti èudesa.
ngươi hãy cầm lấy gậy nầy nơi tay, để dùng làm các dấu lạ.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
oni su videli dela gospodnja, i èudesa njegova u dubini.
kẻ ấy thấy công việc Ðức giê-hô-va, xem phép lạ ngài trong nước sâu.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
blagosloven gospod bog, bog izrailjev, koji jedan èini èudesa!
Ðáng ngợi khen giê-hô-va Ðức chúa trời, là Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, chỉ một minh ngài làm những sự lạ lùng!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
hodite i vidite dela gospoda, koji uèini èudesa na zemlji,
hãy đến nhìn xem các công việc của Ðức giê-hô-va, sự phá tan ngài đã làm trên đất là dường nào!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
kao u vreme kad si izaao iz zemlje misirske pokazaæu mu èudesa.
ta sẽ tỏ ra cho chúng nó những sự lạ, như trong những ngày mà ngươi ra khỏi đất Ê-díp-tô.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ako je i èinio tolika èudesa pred njima, opet ga ne verovahu;
vả, dẫu ngài đã làm bấy nhiêu phép lạ trước mặt chúng, họ cũng không tin ngài,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a stefan pun vere i sile èinjae znake i èudesa velika medju ljudima.
Ê-tiên được đầy ơn và quyền làm dấu kỳ phép lạ rất lớn trong dân.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
boe! ti si me uèio od mladosti, i do danas kazujem èudesa tvoja.
hỡi Ðức chúa trời, chúa đã dạy tôi từ buổi thơ ấu; cho đến bây giờ tôi đã rao truyền các công việc lạ lùng của chúa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i za njim idjae mnotvo naroda, jer vidjahu èudesa njegova koja èinjae na bolesnicima.
một đoàn dân đông theo ngài, vì từng thấy các phép lạ ngài làm cho những kẻ bịnh.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
neka hvale gospoda za milost njegovu, i za èudesa njegova radi sinova ljudskih!
nguyện người ta ngợi khen Ðức giê-hô-va vì sự nhơn từ ngài, và vì các công việc lạ lùng ngài làm cho con loài người!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 4
Качество:
i isus reèe narodu: osvetajte se, jer æe sutra uèiniti gospod èudesa medju vama.
giô-suê cũng nói cùng dân sự rằng: hãy làm cho mình ra thánh, vì ngày mai Ðức giê-hô-va sẽ làm những việc lạ lùng giữa các ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
hvalimo te, boe, hvalimo; blizu je ime tvoje. za tebe kazuju èudesa tvoja.
hỡi Ðức chúa trời, chúng tôi cảm tạ chúa; chúng tôi cảm tạ vì danh chúa ở gần: người ta thuật lại công việc lạ lùng của chúa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a gospod reèe mojsiju: neæe vas posluati faraon, da bih umnoio èudesa svoja u zemlji misirskoj.
vả, Ðức giê-hô-va có phán cùng môi-se rằng: pha-ra-ôn chẳng khứng nghe ngươi đâu, hầu cho các dấu lạ ta thêm lên trong xứ Ê-díp-tô.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a kad bee u jerusalimu na praznik pashe, mnogi verovae u ime njegovo, videæi èudesa njegova koja èinjae.
Ðương lúc ngài ở thành giê-ru-sa-lem để giữ lễ vượt qua, có nhiều người thấy phép lạ ngài làm, thì tin danh ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a kad se priblii veæ da sidje s gore maslinske, poèe sve mnotvo uèenika u radosti hvaliti boga glasno za sva èudesa to su videli,
lúc đến gần dốc núi ô-li-ve, cả đám môn đồ lấy làm mừng rỡ, và cả tiếng ngợi khen Ðức chúa trời về những phép lạ mình đã thấy,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
a od naroda mnogi ga verovae, i govorahu: kad dodje hristos eda li æe vie èudesa èiniti nego ovaj to èini?
song trong vòng dân chúng nhiều kẻ tin ngài, nói rằng: khi Ðấng christ đến, sẽ có làm nhiều phép lạ hơn người nầy đã làm chăng?
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i jeæete izobila, i biæete siti i hvaliæete ime gospoda boga svog, koji uèini s vama èudesa, i narod moj neæe se posramiti doveka.
các ngươi sẽ đủ ăn và được no nê. các ngươi sẽ ngợi khen danh giê-hô-va Ðức chúa trời mình, là Ðấng đã xử với các ngươi cách lạ lùng. rồi dân ta sẽ không hề bị xấu hổ nữa.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: