Вы искали: yameandikwa (Суахили - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Swahili

Vietnamese

Информация

Swahili

yameandikwa

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Суахили

Вьетнамский

Информация

Суахили

na baada ya kutekeleza yote yaliyokuwa yameandikwa kumhusu yeye, walimshusha kutoka msalabani, wakamweka kaburini.

Вьетнамский

họ đã làm cho ứng nghiệm mọi điều chép về ngài rồi, thì hạ ngài xuống khỏi thập tự giá mà chôn trong mả.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

hata hivyo, msifurahi kwa sababu pepo wamewatii, bali furahini kwa sababu majina yenu yameandikwa mbinguni."

Вьетнамский

dầu vậy, chớ mừng vì các quỉ phục các ngươi; nhưng hãy mừng vì tên các ngươi đã ghi trên thiên đàng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Суахили

maana yote yalioandikwa yameandikwa kwa ajili ya kutufundisha sisi ili kutokana na saburi na faraja tupewayo na maandiko hayo matakatifu tupate kuwa na matumaini.

Вьетнамский

vả, mọi sự đã chép từ xưa đều để dạy dỗ chúng ta, hầu cho bởi sự nhịn nhục và sự yên ủi của kinh thánh dạy mà chúng ta được sự trông cậy.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

kuta za mji huo zilikuwa zimejengwa juu ya mawe ya msingi kumi na mawili, na juu ya mawe hayo yalikuwa yameandikwa majina na mitume kumi na wawili wa mwanakondoo.

Вьетнамский

còn tường của thành có mười hai cái nền, tại trên có đề mười hai danh, là danh mười hai sứ đồ của chiên con.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

maandiko yote matakatifu yameandikwa kwa uongozi wa mungu, na yanafaa katika kufundishia ukweli, kuonya, kusahihisha makosa, na kuwaongoza watu waishi maisha adili,

Вьетнамский

cả kinh thánh đều là bởi Ðức chúa trời soi dẫn, có ích cho sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị, dạy người trong sự công bình,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

ulikuwa na ukuta mrefu na mkubwa, wenye milango kumi na miwili, na malaika wanangojea kumi na wawili. majina ya wangoja milango kumi na mawili ya israeli yalikuwa yameandikwa juu ya milango hiyo.

Вьетнамский

thành có một bức tường cao lớn, với mười hai cửa, trên những cửa có mười hai vị thiên sứ, cùng những danh đề, là danh mười hai chi phái của con cháu y-sơ-ra-ên:

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

mmefika kwenye kusanyiko kubwa la wazaliwa wa kwanza wa mungu, ambao majina yao yameandikwa mbinguni. mnasimama mbele ya mungu aliye hakimu wa wote, na mbele ya roho za watu waadilifu waliofanywa kuwa wakamilifu.

Вьетнамский

gần hội thánh của những con trưởng được ghi tên trong các từng trời, gần Ðức chúa trời, là quan án của mọi người, gần các linh hồn người nghĩa được vẹn lành,

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Суахили

lakini msingi thabiti uliowekwa na mungu uko imara, na juu yake yameandikwa maneno haya: "bwana anawafahamu wale walio wake," na "kila asemaye yeye ni wa bwana, ni lazima aachane na uovu."

Вьетнамский

tuy vậy, nền vững bền của Ðức chúa trời đã đặt vẫn còn nguyên, có mấy lời như ấn đóng rằng: chúa biết kẻ thuộc về ngài; lại rằng: phàm người kêu cầu danh chúa thì phải tránh khỏi sự gian ác.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,747,790,137 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK