Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
hän saa esittää mielipiteensä.
Để xem anh ta nói gì.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
sanokoot kaikki mielipiteensä!
vậy hãy để tất cả mọi người nói.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
se on vain hänen mielipiteensä.
có lẽ hai, tôi không biết. Đó là ý cô ta.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- kertooko hän sitten mielipiteensä?
- v#224; c#244; #7845;y n#243;i v#7899;i h#7885; c#244; #7845;y ngh#297; g#236;? - theo c#225;ch c#7911;a c#244; #7845;y.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hänen mielipiteensä ei saa vastakaikua.
một mình một phách.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- mielipiteensä vain ovat komentoketjun vastaisia.
Ý kiến là sự đối chọi với mệnh lệnh.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
hän kertoo kyllä mielipiteensä koulutuksesta.
nó thích được anh đưa suy nghĩ của nó trên 1 tầm cao hơn.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- sir, monet jakavat hänen mielipiteensä...
- những vấn đề đã được chia sẻ bởi nhiều ...
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
- hänen mielipiteensä naisista on aika selvä.
Ý kiến của mình của phụ nữ khá rõ ràng, không bạn nghĩ?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
ja hänen mielipiteensä merkitsee sinulle paljon, vai?
và ý kiến của thầy rất có ý nghĩa với con, đúng không?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
ette voi tappaa häntä vain koska hän sanoi mielipiteensä.
anh ko thể giết cô ta chỉ vì cô ta nói điều mình nghĩ.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
jokainen saa esittää oman mielipiteensä - mutta käyttäydytään kuten aikuiset.
nếu có nhiều ý kiến khác nhau, hãy để cho mọi người đều được nói. nhưng hãy làm việc này như những người trưởng thành.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
siellä oli aina joku joka halusi paljastaa hänen tietämättömyytensä, pakottamalla hänet kertomaan mielipiteensä keskustelun keskellä.
lúc nào cũng có người tìm cách hỏi han... ...hay tìm hiểu và đưa cô ấy vào vòng thảo luận luẩn quẩn.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
kaikilla täällä on mielipiteensä nicholas baronin menneisyydestä mutta hän ei ole oikeudessa menneisyydestään vaan donald kovackin ja eddie alonzon murhista.
tôi biết mọi người trong phòng xử án này đều có ấn tượng mạnh với quá khứ của nicholas baron, nhưng phiên toà này không phải vì quá khứ của anh ấy. anh ta đang bị xét xử vì tội giết donald kovack và eddie alonzo.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
ystävykset olivat olleet läheisiä lukiosta lähtien, - ja heidän makunsa ja mielipiteensä olivat usein hyvin samanlaisia.
Đây là 2 người bạn thân học chung ở đại học và họ gần như có mọi sở thích giống nhau
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
grimesilla on suojaväritys-irokeesi, jolla hän pilkkaa riordania tänä iltana - ja merijalkaväki kertoo mielipiteensä mad dogille.
grimes chế giễu riordan bằng cách nhuộm màu áo lính cho tóc của mình, và các chàng lính đang bức xúc mad dog điều đó.
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
sanoinhan etten tehnyt mitään. kerron vain heidän mielipiteensä tapahtumista. sinun selityksesi poliiseille on, ettet tappanut gearya, - koska olit liian kiireinen yrittäessäsi varastaa valtiolle kuuluvaa viittä miljoonaa dollaria.
tôi đã nói là tôi ko làm việc đó không, tôi chỉ giải thích lại giả thiết của họ về những gì đã xảy ra giải thích của anh với cảnh sát, rằng anh ko giết geary vì anh quá bận đi tìm $5 triệu tiền mất trộm
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество:
ei se mitään. ei tarvitse teeskennellä, että voitte sanoa mielipiteenne.
không, không sao, cậu không cần giả vờ đâu cậu đâu được quyền lên tiếng trong nhóm, phải không?
Последнее обновление: 2016-10-28
Частота использования: 1
Качество: