Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
nous avons faim.
chúng tôi đói.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
nous avons beaucoup marché.
chúng mình đi bộ nhiều.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
nous avons juste de quoi vivre.
chúng tôi chỉ có vừa đủ sống.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
nous n'avons pas de sèche linge.
chúng tôi không có máy sấy quần áo.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
en qui nous avons la rédemption, la rémission des péchés.
trong con đó chúng ta có sự cứu chuộc, là sự tha tội.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ce dont nous avons besoin maintenant, c'est une pause.
Điều chúng ta cần bây giờ là giải lao.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
si donc nous avons la nourriture et le vêtement, cela nous suffira.
như vậy, miễn mà đủ ăn đủ mặc thì phải thỏa lòng;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et nous avons tous reçu de sa plénitude, et grâce pour grâce;
vả, bởi sự đầy dẫy của ngài mà chúng ta đều có nhận được, và ơn càng thêm ơn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et puisque nous avons un souverain sacrificateur établi sur la maison de dieu,
lại vì chúng ta có một thầy tế lễ lớn đã lập lên cai trị nhà Ðức chúa trời,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car nous ne pouvons pas ne pas parler de ce que nous avons vu et entendu.
vì, về phần chúng tôi, không có thể chẳng nói về những điều mình đã thấy và nghe.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
je ne pense pas que la technique puisse nous apporter tout ce dont nous avons besoin.
tôi không nghĩ rằng kỹ thuật có thể mang lại cho ta tất cả những thứ ta cần.
Последнее обновление: 2014-02-01
Частота использования: 1
Качество:
car notre coeur met en lui sa joie, car nous avons confiance en son saint nom.
lòng chúng tôi sẽ vui vẻ nơi ngài, vì chúng tôi đã để lòng tin cậy nơi danh thánh của ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car par lui nous avons les uns et les autres accès auprès du père, dans un même esprit.
vì ấy là nhờ ngài mà chúng ta cả hai đều được phép đến gần Ðức chúa cha, đồng trong một thánh linh.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et nous, nous avons vu et nous attestons que le père a envoyé le fils comme sauveur du monde.
chúng ta lại đã thấy và làm chứng rằng Ðức chúa cha đã sai Ðức chúa con đặng làm cứu chúa thế gian.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
et nous avons entendu cette voix venant du ciel, lorsque nous étions avec lui sur la sainte montagne.
chính chúng tôi cũng từng nghe tiếng ấy đến từ trời, lúc chúng tôi ở với ngài trên hòn núi thánh.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
nous avons besoin de plus d'informations@info: tooltip examples of good bug report titles
@ info: tooltip examples of good bug report titles
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
ainsi donc, frères, puisque nous avons, au moyen du sang de jésus, une libre entrée dans le sanctuaire
hỡi anh em, vì chúng ta nhờ huyết Ðức chúa jêsus được dạn dĩ vào nơi rất thánh,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
bien-aimés, si notre coeur ne nous condamne pas, nous avons de l`assurance devant dieu.
hỡi kẻ rất yêu dấu, ví bằng lòng mình không cáo trách, thì chúng ta có lòng rất dạn dĩ, đặng đến gần Ðức chúa trời:
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
car nous n`avons pas de puissance contre la vérité; nous n`en avons que pour la vérité.
vì chúng tôi chẳng có thể nghịch cùng lẽ thật, nhưng chỉ có thể thuận theo lẽ thật.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
alors ils subornèrent des hommes qui dirent: nous l`avons entendu proférer des paroles blasphématoires contre moïse et contre dieu.
bèn xui xiểm mấy người đặng nói rằng: chúng ta đã nghe người nói ra những lời phạm đến môi-se và Ðức chúa trời.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: