Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
poèiva, miruje sva zemlja klièuæi od radosti.
nay cả đất được yên nghỉ bình tĩnh, trổi giọng hát mừng!
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
nek' prinose rtve zahvalnice i klièuæi nek' djela njegova kazuju!
nguyện chúng dâng của lễ thù ân, lấy bài hát vui mừng mà thuật các công việc ngài.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
bog reèe u svom svetitu: "ekem æu razdijelit' klièuæi, dolinu sukot izmjeriti.
mô-áp là cái chậu nơi ta tắm rửa; ta sáng dép ta trước Ê-đôm. hỡi đất phi-li-tin, hãy reo mừng vì cớ ta.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
bog reèe u svom svetitu: "ekem æu razdijelit' klièuæi, dolinu æu sukot izmjeriti.
ga-la-át thuộc về ta, ma-na-se cũng vậy; Ép-ra-im là đồn lũy của đầu ta; giu-đa là cây phủ việt ta;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
tako je sav izrael prenosio gore kovèeg saveza jahvina, radosno klièuæi uz jeku rogova, truba i cimbala, igrajuæi uza zvuke harfe i citre.
như vậy cả y-sơ-ra-ên đều thỉnh hòm giao ước của Ðức giê-hô-va lên, có tiếng vui mừng, tiếng còi, tiếng kèn, chập chỏa, và vang dầy giọng đờn cầm đờn sắt.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i sveæenik sadok i prorok natan pomazae ga na gihonu za kralja. zatim su sili radosno klièuæi, i sav je grad uzavreo; to je buka koju ste èuli.
Ðoạn, tại ghi-hôn, thầy tế lễ xa-đốc và tiên tri na-than đã xức dầu cho người làm vua; họ đã từ đó trở lên cách reo mừng, và cả thành đều vang động. Ðó là tiếng xôn xao mà các ông đã nghe.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
za njihova povratka, kad se david vraæao ubivi filistejca, izaðoe ene iz svih gradova izraelovih u susret kralju aulu veselo klièuæi, pjevajuæi i pleuæi uza zvuke bubnjeva i cimbala.
khi Ða-vít đã giết được người phi-li-tin, trở về cùng đạo binh, thì những người nữ của các thành y-sơ-ra-ên đi ra đón sau-lơ, hát múa, đánh trống cơm, gõ nhịp, và reo tiếng vui mừng.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
i oni æe, radosno klièuæi, na vis sionski da se nauiju dobara jahvinih: ita, ulja, mladog vina, jagnjadi i teladi, dua æe im biti kao vrt navodnjen, nikad vie neæe ginuti.
họ sẽ đến và hát trên nơi cao của si-ôn; sẽ trôi chảy đến ơn phước của Ðức giê-hô-va, đến lúa mì, rượu mới, dầu, và con nhỏ của chiên và bò; lòng họ sẽ như vườn đượm nhuần, chẳng buồn rầu chi nữa hết.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: