Вы искали: malricxa (Эсперанто - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Esperanto

Vietnamese

Информация

Esperanto

malricxa

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Эсперанто

Вьетнамский

Информация

Эсперанто

leono krieganta kaj urso avida estas malvirta reganto super malricxa popolo.

Вьетнамский

một vua gian ác cai trị dân nghèo khổ, khác nào sư tử gầm hét, và gấu đuổi theo mồi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj venis unu malricxa vidvino, kaj enjxetis du leptojn, kiuj faras kodranton.

Вьетнамский

có lắm người giàu bỏ nhiều tiền; cũng có một mụ góa nghèo kia đến bỏ hai đồng tiền ăn một phần tư xu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

homo malricxa, kiu premas malricxulojn, estas kiel pluvo batanta, sed ne dononta panon.

Вьетнамский

người nghèo hiếp kẻ khó khăn, khác nào trận mưa quét sạch thực vật.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

unu sxajnigas sin ricxa, havante nenion; alia sxajnigas sin malricxa, havante grandan ricxecon.

Вьетнамский

có kẻ làm bộ giàu, mà chẳng có gì hết; cũng có người làm bộ nghèo, lại có của cải nhiều.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

iu el malliberejo eliris, kaj farigxis regxo; alia por regxeco naskigxis, kaj tamen estas malricxa.

Вьетнамский

vì kẻ trẻ ra khỏi ngục khám đặng làm vua, dầu sanh ra nghèo trong nước mình.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj li diris:vere mi diras al vi:cxi tiu malricxa vidvino enjxetis pli multe ol cxiuj;

Вьетнамский

ngài phán rằng: quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ vào nhiều hơn hết mọi người khác.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

pregxo de david. klinu, ho eternulo, vian orelon, auxskultu min; cxar mi estas mizera kaj malricxa.

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va ôi! xin hãy nghiêng tai qua, nhậm lời tôi; vì tôi khốn cùng và thiếu thốn.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

sed trovigxis en gxi homo malricxa sed sagxa, kaj li savis la urbon per sia sagxeco; tamen neniu rememoris tiun malricxan homon.

Вьетнамский

vả, trong thành ấy có một người nghèo mà khôn, dùng sự khôn ngoan mình giải cứu thành ấy; song về sau không ai nhớ đến người nghèo đó.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar vi scias la gracon de nia sinjoro jesuo kristo, ke kvankam li estis ricxa, tamen pro vi li farigxis malricxa, por ke vi per lia malricxeco farigxu ricxaj.

Вьетнамский

vì anh em biết ơn của Ðức chúa jêsus christ chúng ta, ngài vốn giàu, vì anh em mà tự làm nên nghèo, hầu cho bởi sự nghèo của ngài, anh em được nên giàu.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

kaj alvokinte al si siajn discxiplojn, li diris al ili:vere mi diras al vi, ke tiu malricxa vidvino enjxetis pli ol cxiuj jxetantoj en la monkeston;

Вьетнамский

ngài bèn kêu môn đồ mà phán rằng: quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

en la sama tago donu al li lian pagon, ke la suno ne subiru super gxi, cxar li estas malricxa kaj per tio li subtenas sian vivon; ke li ne plendu kontraux vi al la eternulo kaj vi ne havu sur vi pekon.

Вьетнамский

phải phát công giá cho người nội trong ngày đó, trước khi mặt trời lặn; vì người vốn nghèo khổ, trông mong lãnh công giá ấy. bằng không, người sẽ kêu đến Ðức giê-hô-va về ngươi, và ngươi sẽ mắc tội.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

cxar vi diras:mi estas ricxa kaj akiris ricxon, kaj nenion mi bezonas; kaj vi ne scias, ke vi estas la mizera kaj kompatinda kaj malricxa kaj blinda kaj nuda;

Вьетнамский

vả, ngươi nói: ta giàu, ta nên giàu có rồi, không cần chi nữa; song ngươi không biết rằng mình khổ sở, khốn khó, nghèo ngặt, đui mù và lỏa lồ.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Эсперанто

gardu vin, ke ne aperu en via koro malpia penso:alproksimigxas la sepa jaro, la jaro de forlaso; kaj via okulo farigxos malfavora kontraux via malricxa frato kaj vi ne donos al li, kaj li plendos pri vi al la eternulo, kaj peko estos sur vi.

Вьетнамский

khá coi chừng, kẻo có một ác tưởng nơi lòng ngươi, rằng: năm thứ bảy tức là năm giải thích, hầu gần! khá coi chừng kẻo mắt ngươi chẳng đoái thương anh em nghèo của mình, không giúp cho người gì hết, e người kêu cùng Ðức giê-hô-va về ngươi, và ngươi sẽ mắc tội chăng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,788,076,045 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK