Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
السادس
ngày 6
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
با السادس
ba vì
Senast uppdaterad: 1970-01-01
Användningsfrekvens: 3
Kvalitet:
Referens:
السادس xuyen
vị xuyên
Senast uppdaterad: 1970-01-01
Användningsfrekvens: 3
Kvalitet:
Referens:
السادس و العشرون
ngày 26
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
وعتّاي السادس وايليئيل السابع
aït-tai thứ sáu, Ê-li-ên thứ bảy,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
واوصم السادس وداود السابع.
thứ sáu là Ô-xem, thứ bảy là Ða-vít.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
وفي اليوم السادس رئيس بني جاد ألياساف بن دعوئيل.
ngày thứ sáu, đến quan trưởng của con cháu gát, là Ê-li-a-sáp, con trai Ðê -u-ên.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
وعيلام الخامس ويهو حانان السادس واليهو عيناي السابع.
Ê-lam thứ năm, giô-ha-nan thứ sáu, và Ê-li-ô-ê-nai thứ bảy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
الخامس شفطيا من ابيطال. السادس يثرعام من عجلة امرأته.
thứ năm, sê-pha-ti-a, con trai của a-bi-tanh; thứ sáu, dít-rê-am, con của Éc-la, vợ Ða-vít.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
وعمّيئيل السادس ويساكر السابع وفعلتاي الثامن. لان الله باركه.
a-mi-ên thứ sáu, y-sa-ca thứ bảy, và phê -u-lê-tai thứ tám; vì Ðức chúa trời có ban phước cho Ô-bết-Ê-đôm.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
السادس للشهر السادس عيرا بن عقّيش التقوعي وفي فرقته اربعة وعشرون الفا.
ban trưởng thứ sáu về tháng sáu, là y-ra, con trai y-ke, ở thê-cô-a; trong ban người có hai vạn bốn ngàn người.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
ويكون في اليوم السادس انهم يهيئون ما يجيئون به فيكون ضعف ما يلتقطونه يوما فيوما.
qua ngày thứ sáu, dân sự sẽ dự bị phần đã góp, và sẽ được phần gấp bằng hai của mình thường thâu hằng ngày.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
قائلا للملاك السادس الذي معه البوق فك الاربعة الملائكة المقيدين عند النهر العظيم الفرات.
tiếng ấy nói cùng vị thiên sứ thứ sáu đương cầm loa rằng: hãy cổi cho bốn vị thiên sứ bị trói trên bờ sông Ơ-phơ-rát.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
ثم سكب الملاك السادس جامه على النهر الكبير الفرات فنشف ماؤه لكي يعد طريق الملوك الذين من مشرق الشمس.
vị thiên sứ thứ sáu trút bát mình xuống sông cái o-phơ-rát; sông liền cạn khô, đặng sửa soạn cho các vua từ Ðông phương đến có lối đi được.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
ثم كان في اليوم السادس انهم التقطوا خبزا مضاعفا عمرين للواحد. فجاء كل رؤساء الجماعة واخبروا موسى.
Ðến ngày thứ sáu, dân sự lượm lương thực gấp hai; mỗi người hai ô-me. các hội trưởng đến thuật lại cho môi-se rõ.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
وبعده رمم حننيا بن شلميا وحانون بن صالاف السادس قسما ثانيا. وبعده رمم مشلام بن برخيا مقابل مخدعه.
kế người, ha-na-nia, con trai của sê-lê-mia, và ha-nun, con thứ sáu của xa-láp, sửa một phần khác. kế chúng, mê-sa-lum, con trai của bê-rê-kia, sửa nơi đối ngang nhà mình.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
وكان في السنة السادسة في الشهر السادس في الخامس من الشهر وانا جالس في بيتي ومشايخ يهوذا جالسون امامي ان يد السيد الرب وقعت عليّ هناك.
năm thứ sáu, ngày mồng năm tháng sáu, khi ta đương ngồi trong nhà, và các trưởng lão giu-đa ngồi trước mặt ta, thì tay chúa giê-hô-va giáng trên ta.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
في السنة الثانية لداريوس الملك في الشهر السادس في اول يوم من الشهر كانت كلمة الرب عن يد حجي النبي الى زربابل بن شألتيئيل والي يهوذا والى يهوشع بن يهوصادق الكاهن العظيم قائلا
năm thứ hai đời vua Ða-ri-út, ngày mồng một tháng sáu, có lời của Ðức giê-hô-va cậy đấng tiên tri a-ghê phán cho xô-rô-ba-bên, con trai sa-la-thi-ên, quan trấn thủ xứ giu-đê, và cho giê-hô-sua, con trai giô-xa-đác, thầy tế lễ cả, mà rằng:
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
انظروا. ان الرب اعطاكم السبت لذلك هو يعطيكم في اليوم السادس خبز يومين. اجلسوا كل واحد في مكانه. لا يخرج احد من مكانه في اليوم السابع.
hãy suy nghĩ rằng Ðức giê-hô-va đã cho các ngươi ngày sa-bát; vậy nên, đến ngày thứ sáu ngài lại cho các ngươi lương thực đủ hai ngày. trong ngày thứ bảy, mỗi người phải ở yên chỗ mình, chớ ai ra khỏi nhà.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
سادس عشري الترميز
mã hóa thập lục phân
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens: