You searched for: الكنيسة (Arabiska - Vietnamesiska)

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

الكنيسة

Vietnamese

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Arabiska

Vietnamesiska

Info

Arabiska

أسبوع الكنيسة

Vietnamesiska

tuần giáo

Senast uppdaterad: 1970-01-01
Användningsfrekvens: 2
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

قائلا اخبر باسمك اخوتي وفي وسط الكنيسة اسبحك.

Vietnamesiska

khi ngài có phán: tôi sẽ truyền danh chúa cho anh em tôi; và ngợi khen chúa ở giữa hội.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

‎فصار خوف عظيم على جميع الكنيسة وعلى جميع الذين سمعوا بذلك

Vietnamesiska

cả hội thánh đều rất sợ hãi, cho đến người nào nghe tin cũng vậy.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

ولكن كما تخضع الكنيسة للمسيح كذلك النساء لرجالهنّ في كل شيء.

Vietnamesiska

Ấy vậy, như hội thánh phục dưới Ðấng christ, thì đờn bà cũng phải phục dưới quyền chồng mình trong mọi sự.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

اوصي اليكم باختنا فيبي التي هي خادمة الكنيسة التي في كنخريا

Vietnamesiska

tôi gởi gắm phê-bê, người chị em chúng ta cho anh em, người làm nữ chấp sự của hội thánh xen-cơ-rê.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

ولكن ان لم يكن مترجم فليصمت في الكنيسة وليكلم نفسه والله.

Vietnamesiska

nếu không có ai thông giải, thì người đó phải làm thinh ở trong hội thánh, mình nói với mình và với Ðức chúa trời.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

‎ولما نزل في قيصرية صعد وسلم على الكنيسة ثم انحدر الى انطاكية.

Vietnamesiska

khi đổ bộ tại thành sê-sa-rê rồi, người đi lên thành giê-ru-sa-lem, chào mừng hội thánh, đoạn lại xuống thành an-ti-ốt.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

ايها الرجال احبوا نساءكم كما احب المسيح ايضا الكنيسة واسلم نفسه لاجلها

Vietnamesiska

hỡi người làm chồng, hãy yêu vợ mình, như Ðấng christ đã yêu hội thánh, phó chính mình vì hội thánh,

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

الذين شهدوا بمحبتك امام الكنيسة. الذين تفعل حسنا اذا شيعتهم كما يحق للّه

Vietnamesiska

các anh em đã làm chứng về sự nhơn từ của anh ở trước mặt hội thánh. anh sẽ giúp đỡ sự đi đường cho các anh em một cách xứng đáng với Ðức chúa trời thì tốt lắm.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

لكي يعرّف الآن عند الرؤساء والسلاطين في السماويات بواسطة الكنيسة بحكمة الله المتنوعة

Vietnamesiska

Ấy vậy, hiện nay sự khôn sáng mọi đường của Ðức chúa trời cậy hội thánh mà bày tỏ ra cho những kẻ làm đầu và những kẻ cầm quyền trong các nơi trên trời,

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

فسمع الخبر عنهم في آذان الكنيسة التي في اورشليم فارسلوا برنابا لكي يجتاز الى انطاكية‎.

Vietnamesiska

tiếng đồn thấu tai hội thánh giê-ru-sa-lem, hội bèn sai ba-na-ba sang đến thành an-ti-ốt.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

الذي الآن افرح في آلامي لاجلكم واكمل نقائص شدائد المسيح في جسمي لاجل جسده الذي هو الكنيسة

Vietnamesiska

nay tôi lấy làm vui vẻ về sự tôi đã chịu khổ sở vì anh em, tôi lại vì thân thể Ðấng christ, là hội thánh, mà đem xác thịt mình chịu hết các điều còn lại trong sự thương khó của ngài.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

‎فحدث انهما اجتمعا في الكنيسة سنة كاملة وعلّما جمعا غفيرا ودعي التلاميذ مسيحيين في انطاكية اولا

Vietnamesiska

tìm gặp rồi, bèn đưa đến thành an-ti-ốt. trọn một năm, hai người cùng nhóm với hội-thánh và dạy dỗ nhiều người. Ấy là ở thành an-ti-ốt, người ta bắt đầu xưng môn đồ là cơ-rê-tiên.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

ان كان لمؤمن او مؤمنة ارامل فليساعدهنّ ولا يثقّل على الكنيسة لكي تساعد هي اللواتي هنّ بالحقيقة ارامل

Vietnamesiska

nếu tín đồ nào có đờn bà góa trong nhà mình, thì phải giúp đỡ họ, cho khỏi lụy đến hội thánh, hầu cho hội thánh có thể giúp đỡ những người thật góa.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

فان اجتمعت الكنيسة كلها في مكان واحد وكان الجميع يتكلمون بألسنة فدخل عاميون او غير مؤمنين أفلا يقولون انكم تهذون.

Vietnamesiska

vậy thì cả hội thánh nhóm lại một nơi, nếu ai nấy đều nói tiếng lạ, mà có kẻ tầm thường hoặc người chẳng tin vào nghe, họ há chẳng nói anh em là điên cuồng sao?

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

فوضع الله اناسا في الكنيسة اولا رسلا ثانيا انبياء ثالثا معلمين ثم قوات وبعد ذلك مواهب شفاء اعوانا تدابير وانواع ألسنة.

Vietnamesiska

Ðức chúa trời đã lập trong hội thánh, thứ nhứt là sứ đồ, thứ nhì là đấng tiên tri, thứ ba là thầy giáo, kế đến kẻ làm phép lạ, rồi kẻ được ơn chữa bịnh, cứu giúp, cai quản, nói các thứ tiếng.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

وكان في انطاكية في الكنيسة هناك انبياء ومعلمون برنابا وسمعان الذي يدعى نيجر ولوكيوس القيرواني ومناين الذي تربى مع هيرودس رئيس الربع وشاول‎.

Vietnamesiska

trong hội thánh tại thành an-ti-ốt có mấy người tiên tri và mấy thầy giáo sư, tức là: ba-na-ba, si-mê-ôn gọi là ni-giê, lu-si-út người sy-ren, ma-na-hem là người đồng dưỡng với vua chư hầu hê-rốt, cùng sau-lơ.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

اني اريد ان جميعكم تتكلمون بألسنة ولكن بالأولى ان تتنبأوا . لان من يتنبأ اعظم ممن يتكلم بألسنة الا اذا ترجم حتى تنال الكنيسة بنيانا.

Vietnamesiska

tôi ước ao anh em đều nói tiếng lạ cả, song tôi còn ước ao hơn nữa là anh em nói tiên tri. người nói tiên tri là trọng hơn kẻ nói tiếng lạ mà không giải nghĩa để cho hội thánh được gây dựng.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

حينئذ رأى الرسل والمشايخ مع كل الكنيسة ان يختاروا رجلين منهم فيرسلوهما الى انطاكية مع بولس وبرنابا يهوذا الملقب برسابا وسيلا رجلين متقدمين في الاخوة‎.

Vietnamesiska

kế đó, các sứ đồ và trưởng lão cùng cả hội thánh bèn quyết định sai những người được chọn ở nơi mình đi với phao-lô và ba-na-ba đến thành an-ti-ốt. Ấy là giu-đe, cũng gọi là ba-sa-ba, và si-la, là hai người đứng đầu trong hàng anh em;

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Arabiska

من اجل ذلك اذا جئت فسأذكّره باعماله التي يعملها هاذرا علينا باقوال خبيثة. واذ هو غير مكتف بهذه لا يقبل الاخوة ويمنع ايضا الذين يريدون ويطردهم من الكنيسة.

Vietnamesiska

cho nên, nếu tôi đến, tôi sẽ bới việc xấu người làm, là lấy lời luận độc ác mà nghịch cùng chúng ta. Ðiều đó còn chưa đủ, người lại không tiếp rước anh em nữa, mà ai muốn tiếp rước, thì người ngăn trở và đuổi ra khỏi hội thánh.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Få en bättre översättning med
7,765,554,396 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK