Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
فقال لهما احدكم امضيا بسلام استدفيا واشبعا ولكن لم تعطوهما حاجات الجسد فما المنفعة .
mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: hãy đi cho bình an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần dùng về phần xác, thì co ích gì chăng?
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
لان اولئك أدبونا اياما قليلة حسب استحسانهم. واما هذا فلاجل المنفعة لكي نشترك في قداسته.
vả, cha về phần xác theo ý mình mà sửa phạt chúng ta tạm thời, nhưng Ðức chúa trời vì ích cho chúng ta mà sửa phạt, để khiến chúng ta được dự phần trong sự thánh khiết ngài.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ان كنت كانسان قد حاربت وحوشا في افسس فما المنفعة لي. ان كان الاموات لا يقومون فلنأكل ونشرب لاننا غدا نموت.
nếu tôi theo cách loài người mà đã đánh cùng các loài thú ở thành Ê-phê-sô, thì có ích gì cho tôi? nếu kẻ chết chẳng sống lại, thì hãy ăn, hãy uống, vì ngày mai chúng ta sẽ chết!
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
اذا كثرت الخيرات كثر الذين يأكلونها واي منفعة لصاحبها الا رؤيتها بعينيه.
hễ của cải thêm nhiều chừng nào, kẻ ăn cũng thêm nhiều chừng nấy. chủ của cải được ích gì hơn là xem thấy nó trước mặt chăng?
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: