You searched for: انا اسمى معتز من مصر (Arabiska - Vietnamesiska)

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

انا اسمى معتز من مصر

Vietnamese

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Arabiska

Vietnamesiska

Info

Arabiska

مساعدة مات إفلات من مصر.

Vietnamesiska

name

Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

كرمة من مصر نقلت. طردت امما وغرستها‎.

Vietnamesiska

từ Ê-díp-tô chúa đã dời sang một cây nho; chúa đuổi các dân ra, rồi trồng cây ấy;

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

بالديباج فرشت سريري بموشّى كتان من مصر.

Vietnamesiska

tôi có trải trên giường tôi những mền, bằng chỉ Ê-díp-tô đủ sắc,

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

الله اخرجه من مصر. له مثل سرعة الرئم.

Vietnamesiska

Ấy là Ðức chúa trời đã rút dân đó ra khỏi xứ Ê-díp-tô; chúng có sức mạnh như bò rừng vậy

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

عند خروج اسرائيل من مصر وبيت يعقوب من شعب أعجم

Vietnamesiska

khi y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô, nhà giải đáp lìa bỏ một dân nói tiếng lạ,

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

‎يأتي شرفاء من مصر. كوش تسرع بيديها الى الله

Vietnamesiska

những công-hầu sẽ từ Ê-díp-tô mà ra; Ê-thi-ô-bi sẽ lật đật giơ tay lên cùng Ðức chúa trời.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

اذكر ما صنع الرب الهك بمريم في الطريق عند خروجكم من مصر

Vietnamesiska

hãy nhớ lại điều giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi làm cho mi-ri-am dọc đường, khi các ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

فالآن هلم فارسلك الى فرعون وتخرج شعبي بني اسرائيل من مصر

Vietnamesiska

vậy bây giờ, hãy lại đây, đặng ta sai ngươi đi đến pha-ra-ôn, để dắt dân ta, là dân y-sơ-ra-ên, ra khỏi xứ Ê-díp-tô.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

لانه عند صعود اسرائيل من مصر سار في القفر الى بحر سوف واتى الى قادش

Vietnamesiska

song khi y-sơ-ra-ên ra xứ Ê-díp-tô, thì đi ngang qua đồng vắng cho đến biển đỏ, rồi tới ca-đe.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

فصعد ابرام من مصر هو وامرأته وكل ما كان له ولوط معه الى الجنوب.

Vietnamesiska

Áp-ram ở Ê-díp-tô dẫn vợ cùng các tài vật mình và lót đồng trở lên nam phương.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

اصفح عن ذنب هذا الشعب كعظمة نعمتك وكما غفرت لهذا الشعب من مصر الى ههنا.

Vietnamesiska

tôi xin chúa tha tội gian ác của dân nầy tùy theo ơn lớn của chúa, như chúa đã tha từ xứ Ê-díp-tô đến đây.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

تقول لابنك. كنا عبيدا لفرعون في مصر فاخرجنا الرب من مصر بيد شديدة.

Vietnamesiska

thì hãy đáp rằng: chúng ta đã bị làm tôi mọi cho pha-ra-ôn tại xứ Ê-díp-tô, và Ðức giê-hô-va có dùng tay mạnh đem chúng ta ra khỏi xứ ấy.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

فاخرجت آباءكم من مصر ودخلتم البحر وتبع المصريون آباءكم بمركبات وفرسان الى بحر سوف.

Vietnamesiska

ta bèn đem tổ phụ các ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, và các ngươi đi đến biển. người Ê-díp-tô dùng xe binh và lính kỵ mà đuổi theo tổ phụ các ngươi đến biển đỏ.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

بل أضطجع مع آبائي. فتحملني من مصر وتدفنني في مقبرتهم. فقال انا افعل بحسب قولك.

Vietnamesiska

khi cha an-giấc cùng tổ phụ rồi, hãy đem cha ra khỏi Ê-díp-tô; chôn chung cùng mồ mả của người. giô-sép thưa rằng: con sẽ làm y theo lời cha dặn.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

بالف ومئتي مركبة وستّين الف فارس ولم يكن عدد للشعب الذين جاءوا معه من مصر لوبيين وسكّيين وكوشيين.

Vietnamesiska

có dẫn theo một ngàn hai trăm cỗ xe và sáu vạn lính kỵ; lại có dân li-by, dân su-ri, và dân Ê-thi-ô-bi từ Ê-díp-tô kéo lên với người, số không thể đếm đặng.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

تحفظ عيد الفطير. سبعة ايام تاكل فطيرا كما امرتك في وقت شهر ابيب. لانك في شهر ابيب خرجت من مصر.

Vietnamesiska

ngươi hãy giữ lễ bánh không men. nhằm kỳ tháng lúa trỗ, hãy ăn bánh không men trong bảy ngày, như ta đã truyền dặn ngươi; vì nhằm tháng đó ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

ان الرب ارسل رجلا نبيا الى بني اسرائيل فقال لهم. هكذا قال الرب اله اسرائيل. اني قد اصعدتكم من مصر اخرجتكم من بيت العبودية

Vietnamesiska

nên Ðức giê-hô-va sai một đấng tiên tri đến cùng dân y-sơ-ra-ên. người nói cùng chúng rằng: giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên phán như vầy: ta đã đem các ngươi lên khỏi xứ Ê-díp-tô, rút các ngươi khỏi nhà nô lệ,

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

بل شهرا من الزمان حتى يخرج من مناخركم ويصير لكم كراهة لانكم رفضتم الرب الذي في وسطكم وبكيتم امامه قائلين لماذا خرجنا من مصر.

Vietnamesiska

nhưng cho đến một tháng trọn, cho đến chừng nào thịt tràn ra lỗ mũi, và các ngươi ngán đi, vì các ngươi đã bỏ Ðức giê-hô-va ở giữa mình, và khóc trước mặt ngài, mà rằng: vì sao chúng tôi đã ra khỏi xứ Ê-díp-tô?

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

تحفظ عيد الفطير. تاكل فطيرا سبعة ايام كما امرتك في وقت شهر ابيب. لانه فيه خرجت من مصر. ولا يظهروا امامي فارغين.

Vietnamesiska

ngươi hãy giữ lễ bánh không men; phải ăn bánh không men trong bảy ngày về mùa tháng lúa trỗ, như lời ta đã phán dặn; vì trong tháng đó ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô. lại chẳng ai nên tay không đến trước mặt ta.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

فارسل رسلا الى بلعام بن بعور الى فتور التي على النهر في ارض بني شعبه ليدعوه قائلا. هوذا شعب قد خرج من مصر هوذا قد غشّى وجه الارض وهو مقيم مقابلي.

Vietnamesiska

người sai sứ giả đến cùng ba-la-am, con trai bê-ô, ở phê-thô-rơ, tại trên mé sông, trong xứ của con cái dân sự mình, đặng gọi người mà nói rằng: nầy một dân đã ra khỏi xứ Ê-díp-tô, phủ khắp mặt đất, và đóng lại đối ngang ta.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Få en bättre översättning med
7,776,897,539 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK