Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
وينبغي ان يكرز اولا بالانجيل في جميع الامم.
nhưng trước hết tin lành phải được giảng ra cho khắp muôn dân đã.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
وقال لهم اذهبوا الى العالم اجمع واكرزوا بالانجيل للخليقة كلها.
ngài phán cùng các sứ đồ rằng: hãy đi khắp thế gian, giảng tin lành cho mọi người.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
واعرّفكم ايها الاخوة بالانجيل الذي بشرتكم به وقبلتموه وتقومون فيه
hỡi anh em, tôi nhắc lại cho anh em tin lành mà tôi đã rao giảng và anh em đã nhận lấy, cùng đứng vững vàng trong đạo ấy,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
هكذا ايضا امر الرب ان الذين ينادون بالانجيل من الانجيل يعيشون.
cũng vậy, chúa có truyền rằng ai rao giảng tin lành thì được nuôi mình bởi tin lành.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ويقول قد كمل الزمان واقترب ملكوت الله. فتوبوا وآمنوا بالانجيل
mà rằng: kỳ đã trọn, nước Ðức chúa trời đã đến gần; các ngươi hãy ăn năn và tin đạo tin lành.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
لانه وان كان لكم ربوات من المرشدين في المسيح لكن ليس آباء كثيرون. لاني انا ولدتكم في المسيح يسوع بالانجيل.
bởi chưng, dẫu anh em có một vạn thầy giáo trong Ðấng christ, nhưng chẳng có nhiều cha; vì tôi đã dùng tin lành mà sanh anh em ra trong Ðức chúa jêsus christ.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: