Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
ان نقضوا فرائضي ولم يحفظوا وصاياي
nếu chúng nó bội nghịch luật lệ ta, chẳng giữ các điều răn của ta,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
وتحفظون فرائضي وتعملونها. انا الرب مقدّسكم
các ngươi hãy giữ làm theo những luật pháp ta: ta là Ðức giê-hô-va, Ðấng làm cho các ngươi nên thánh.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
فتحفظون كل فرائضي وكل احكامي وتعملونها. انا الرب
vậy, các ngươi hãy gìn giữ làm theo các luật pháp và các mạng lịnh ta: ta là Ðức giê-hô-va.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
اذا سلكتم في فرائضي وحفظتم وصاياي وعملتم بها
nếu các ngươi tuân theo luật pháp ta, gìn giữ các điều răn ta và làm theo,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
انا الرب الهكم فاسلكوا في فرائضي واحفظوا احكامي واعملوا بها
ta là giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, hãy noi theo luật lệ ta, vâng giữ mạng lịnh ta và làm theo.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
فتحفظون فرائضي واحكامي التي اذا فعلها الانسان يحيا بها. انا الرب
vậy, hãy giữ luật pháp và mạng lịnh ta, người nào làm theo, thì sẽ nhờ nó mà được sống: ta là Ðức giê-hô-va.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
فتعملون فرائضي وتحفظون احكامي وتعملونها لتسكنوا على الارض آمنين.
các ngươi khá làm theo mạng lịnh ta, gìn giữ luật pháp ta và noi theo, như vậy sẽ được ăn ở bình yên trong xứ.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
فان سلكت في طريقي وحفظت فرائضي ووصاياي كما سلك داود ابوك فاني اطيل ايامك.
lại nếu ngươi đi trong đường lối ta, như Ða-vít, cha ngươi, đã đi, thì ta sẽ khiến cho ngươi được sống lâu ngày thêm.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
واجعل روحي في داخلكم واجعلكم تسلكون في فرائضي وتحفظون احكامي وتعملون بها.
ta sẽ đặt thần ta trong các ngươi, và khiến các ngươi noi theo luật lệ ta, thì các ngươi sẽ giữ mạng lịnh ta và làm theo.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
لكي يسلكوا في فرائضي ويحفظوا احكامي ويعملوا بها ويكونوا لي شعبا فانا اكون لهم الها.
để chúng nó noi theo lề luật ta, giữ và làm theo mạng lịnh ta. chúng nó sẽ làm dân ta, và ta làm Ðức chúa trời chúng nó.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ولكن ان انقلبتم وتركتم فرائضي ووصاياي التي جعلتها امامكم وذهبتم وعبدتم آلهة اخرى وسجدتم لها
nhưng nếu các ngươi bội nghịch, bỏ các luật lệ và giới mạng ta đã đặt trước mặt các ngươi, đi hầu việc những tà thần và thờ lạy chúng nó,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
لانهم رفضوا احكامي ولم يسلكوا في فرائضي بل نجسوا سبوتي لان قلبهم ذهب وراء اصنامهم.
vì chúng nó đã bỏ mạng lịnh ta, không noi theo lệ luật ta, và phạm những ngày sa-bát ta; bởi lòng chúng nó đã hướng về thần tượng mình.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
فاذا رجع الشرير عن جميع خطاياه التي فعلها وحفظ كل فرائضي وفعل حقا وعدلا فحياة يحيا. لا يموت.
song nếu kẻ dữ xây bỏ hết thảy tội mình đã phạm, nếu nó giữ mọi luật lệ ta, và nếu nó làm theo luật pháp và hiệp với lẽ thật, chắc thật nó sẽ sống và không chết đâu.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
لكن تحفظون انتم فرائضي واحكامي ولا تعملون شيئا من جميع هذه الرجسات لا الوطني ولا الغريب النازل في وسطكم.
còn các ngươi, hoặc dân bổn xứ, hoặc kẻ khách kiều ngụ giữa các ngươi, phải giữ luật pháp và mạng lịnh ta, đừng làm một trong những điều quái gớm nầy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ان كنتم تنقلبون انتم او ابناؤكم من ورائي ولا تحفظون وصاياي فرائضي التي جعلتها امامكم بل تذهبون وتعبدون آلهة اخرى وتسجدون لها
nhưng nếu ngươi và con cháu các ngươi xây bỏ ta, không giữ các điều răn và luật lệ ta đã truyền cho các ngươi, đi hầu việc những thần khác và thờ lạy chúng nó,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
لاجل ذلك هكذا قال السيد الرب. من اجل انكم ضججتم اكثر من الامم التي حواليكم ولم تسلكوا في فرائضي ولم تعملوا حسب احكامي ولا عملتم حسب احكام الامم التي حواليكم
vậy nên, chúa giê-hô-va phán như vầy: tại các ngươi là rối loạn hơn các dân tộc chung quanh, không bước theo phép tắc ta, cũng không giu luật lệ ta; tại các ngươi cũng không làm theo luật lệ của các dân tộc chung quanh mình,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
احترز من ان تنسى الرب الهك ولا تحفظ وصاياه واحكامه وفرائضه التي انا اوصيك بها اليوم.
ngươi khá cẩn thận, e quên giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, không giữ gìn những điều răn, mạng lịnh và luật lệ của ngài, mà ngày nay ta truyền cho ngươi chăng;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: