You searched for: ويدوثون (Arabiska - Vietnamesiska)

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

ويدوثون

Vietnamese

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Arabiska

Vietnamesiska

Info

Arabiska

ومعهم هيمان ويدوثون وباقي المنتخبين الذين ذكرت اسماؤهم ليحمدوا الرب لان الى الابد رحمته.

Vietnamesiska

với chúng có đặt hê-nam, giê-đu-thun, và những người đã được chọn khác, gọi từng danh, đặng ngợi khen Ðức giê-hô-va, vì sự thương xót ngài còn đến đời đời;

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

كل هؤلاء تحت يد ابيهم لاجل غناء بيت الرب بالصنوج والرباب والعيدان لخدمة بيت الله تحت يد الملك وآساف ويدوثون وهيمان.

Vietnamesiska

các người ấy đều ở dưới quyền cai quản của cha mình là a-sáp, giê-đu-thun, và hê-man, để ca-xướng trong đền Ðức giê-hô-va với chập chỏa, đờn sắt, đờn cầm, và phục sự tại đền của Ðức chúa trời, theo mạng lịnh của vua.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

وافرز داود ورؤساء الجيش للخدمة بني آساف وهيمان ويدوثون المتنبئين بالعيدان والرباب والصنوج. وكان عددهم من رجال العمل حسب خدمتهم

Vietnamesiska

Ða-vít và các quan tướng đội binh cũng để riêng ra mấy con cháu của a-sáp, hê-man và giê-đu-thun hầu phục dịch, lấy đờn cầm, đờn sắt, và chập chỏa đặng nói tiên tri; số người phục sự theo chức của họ là như sau nầy:

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

واللاويون المغنون اجمعون آساف وهيمان ويدوثون وبنوهم واخوتهم لابسين كتانا بالصنوج والرباب والعيدان واقفين شرقي المذبح ومعهم من الكهنة مئة وعشرون ينفخون في الابواق.

Vietnamesiska

và các người ca hát trong dân lê-vi, tức a-sáp, hê-nan, giê-đu-thun, cùng con trai và anh em họ, đương mặc quần áo bằng vải gai mịn, cầm chập chỏa, đờn sắt, và đờn cầm, đều đứng ở phía đông bàn thờ, với một trăm hai mươi thầy tế lễ thổi kèn.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

والمغنون بنو آساف كانوا في مقامهم حسب امر داود وآساف وهيمان ويدوثون رائي الملك. والبوابون على باب فباب لم يكن لهم ان يحيدوا عن خدمتهم لان اخوتهم اللاويين اعدّوا لهم.

Vietnamesiska

những người ca hát, là con cháu của a-sáp, đều ở tại chỗ mình, tùy theo lệ của Ða-vít, a-sáp, hê-man, và giê-đu-thun, đấng tiên kiến của vua, đã định; các người canh cửa đều ở tại mỗi cửa, không cần rời khỏi việc mình, vì anh em của họ, là người lê-vi, sắm sửa vật dùng cho họ.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Arabiska

لامام المغنين على يدوثون. لآساف مزمور‎. ‎صوتي الى الله فاصرخ. صوتي الى الله فاصغى اليّ‎.

Vietnamesiska

tôi sẽ kêu cầu cùng Ðức chúa trời, phát tiếng hướng cùng Ðức chúa trời; ngài ắt sẽ lắng tai nghe.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Få en bättre översättning med
7,766,250,332 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK