Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
ובשושן הבירה הרגו היהודים ואבד חמש מאות איש׃
tại kinh đô su-sơ, dân giu-đa đánh giết năm trăm người,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ביום ההוא בא מספר ההרוגים בשושן הבירה לפני המלך׃
trong ngày đó, người ta đem cho vua hay số những kẻ bị giết trong kinh đô su-sơ.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
בימים ההם כשבת המלך אחשורוש על כסא מלכותו אשר בשושן הבירה׃
khi vua ngự ngôi vương quốc tại su-sơ, kinh đô người,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
דברי נחמיה בן חכליה ויהי בחדש כסלו שנת עשרים ואני הייתי בשושן הבירה׃
lời của nê-hê-mi, con trai ha-ca-lia. năm thứ hai mươi, nhằm tháng kít-lơ, xảy khi tôi đương ở tại kinh đô su-sơ,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
איש יהודי היה בשושן הבירה ושמו מרדכי בן יאיר בן שמעי בן קיש איש ימיני׃
Ở tại kinh đô su-sơ, có một người giu-đa, tên là mạc-đô-chê, con trai của giai-rơ, cháu của si-mê -i, chắt của kích, người bên-gia-min,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
הרצים יצאו דחופים בדבר המלך והדת נתנה בשושן הבירה והמלך והמן ישבו לשתות והעיר שושן נבוכה׃
các lính trạm vâng lịnh vua vội vã đi ra. chiếu chỉ nầy cũng truyền tại kinh đô su-sơ. Ðoạn, vua và ha-man ngồi lại uống rượu, còn thành su-sơ đều hoảng kinh.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ואראה בחזון ויהי בראתי ואני בשושן הבירה אשר בעילם המדינה ואראה בחזון ואני הייתי על אובל אולי׃
vậy ta thấy trong sự hiện thấy; vả khi ta thấy thì ta tại cung su-sơ, về tỉnh Ê-lam; và trong sự hiện thấy, ta thấy mình ta ở cạnh sông u-lai.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ויאמר דויד המלך לכל הקהל שלמה בני אחד בחר בו אלהים נער ורך והמלאכה גדולה כי לא לאדם הבירה כי ליהוה אלהים׃
Ða-vít nói với cả hội chúng rằng: sa-lô-môn, con trai ta, chỉ một mình con đó mà Ðức chúa trời đã chọn, hãy còn trẻ tuổi non-nớt, và công việc lại lớn lao; vì cái đền đó chẳng phải cho loài người đâu, bèn là cho giê-hô-va Ðức chúa trời.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ואגרת אל אסף שמר הפרדס אשר למלך אשר יתן לי עצים לקרות את שערי הבירה אשר לבית ולחומת העיר ולבית אשר אבוא אליו ויתן לי המלך כיד אלהי הטובה עלי׃
lại ban chiếu chỉ cho a-sáp, kẻ giữ rừng vua, truyền người cho tôi gỗ làm khuôn cửa của thành điện giáp với đền và làm vách thành, cùng nhà mà tôi phải vào ở. vua bèn ban cho tôi các điều đó, tùy theo tay nhơn lành của Ðức chúa trời tôi giúp đỡ tôi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: