Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
כי הכתוב אמר כל המאמין בו לא יבוש׃
vả, kinh-thánh nói rằng: kẻ nào tin ngài sẽ chẳng bị hổ thẹn.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
המאמין ונטבל הוא יושע ואשר לא יאמין יאשם׃
ai tin và chịu phép báp-tem, sẽ được rỗi; nhưng ai chẳng tin, sẽ bị đoán phạt.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
אמן אמן אני אמר לכם המאמין בי לו חיי עולמים׃
quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ ai tin thì được sự sống đời đời.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
המאמין בי כדבר הכתוב מבטנו ינהרו נהרי מים חיים׃
kẻ nào tin ta thì sông nước hằng sống sẽ chảy từ trong lòng mình, y như kinh thánh đã chép vậy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
המלך אגרפס המאמין אתה בנביאים ידעתי כי מאמין אתה׃
tâu vua aïc-ríp-ba, vua có tin các đấng tiên tri chăng? tôi biết thật vua tin đó!
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ובכל אשר לא יכלתם להצטדק בתורת משה כל המאמין יצדק על ידו׃
lại nhờ ngài mà hễ ai tin thì được xưng công bình về mọi điều theo luật pháp môi-se chẳng có thể được xưng công bình.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ויקרא ישוע ויאמר המאמין בי לא בי הוא מאמין כי אם בשלח אתי׃
tuy vậy, Ðức chúa jêsus cất tiếng phán rằng: ai tin ta, chẳng phải tin ta, nhưng tin Ðấng đã sai ta đến.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
מי הוא זה המנצח את העולם אם לא המאמין בישוע שהוא בן האלהים׃
ai là người thắng hơn thế gian, há chẳng phải kẻ tin Ðức chúa jêsus là con Ðức chúa trời hay sao?
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ואי זה הסכמה למשיח עם בליאל או מה חלק המאמין עם שאיננו מאמין׃
Ðấng christ và bê-li-an nào có hòa hiệp chi, hay là kẻ tin có phần gì với kẻ chẳng tin?
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
לכן כה אמר אדני יהוה הנני יסד בציון אבן אבן בחן פנת יקרת מוסד מוסד המאמין לא יחיש׃
vậy nên, chúa giê-hô-va phán như vầy: nầy, ta đặt tại si-ôn một hòn đá để làm nền, là đá đã thử nghiệm, là đá góc quí báu, là nền bền vững: ai tin sẽ chẳng gấp rúc.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
המאמין בו לא ידון ואשר לא יאמין בו כבר נדון כי לא האמין בשם בן האלהים היחיד׃
ai tin ngài thì chẳng bị đoán xét đâu; ai không tin thì đã bị đoán xét rồi, vì không tin đến danh con một Ðức chúa trời.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
כל המאמין בבן יש לו חיי עולמים ואשר לא יאמין בבן לא יראה חיים כי אם חרון אלהים ישכן עליו׃
ai tin con, thì được sự sống đời đời; ai không chịu tin con, thì chẳng thấy sự sống đâu, nhưng cơn thạnh nộ của Ðức chúa trời vẫn ở trên người đó.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
אמן אמן אני אמר לכם המאמין בי יעשה גם הוא את המעשים אשר אנכי עשה וגדלות מאלה יעשה כי אני הולך אל אבי׃
quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ nào tin ta, cũng sẽ làm việc ta làm; lại cũng làm việc lớn hơn nữa, vì ta đi về cùng cha.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
כי ככה אהב האלהים את העולם עד אשר נתן את בנו את יחידו למען לא יאבד כל המאמין בו כי אם יחיה חיי עולמים׃
vì Ðức chúa trời yêu thương thế gian, đến nỗi đã ban con một của ngài, hầu cho hễ ai tin con ấy không bị hư mất mà được sự sống đời đời.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
המאמין בבן האלהים יש לו העדות בנפשו ואשר לא יאמין לאלהים לכזב שמהו יען לא האמין בעדות אשר העיד האלהים על בנו׃
ai tin đến con Ðức chúa trời, thì có chứng ấy trong mình; còn ai không tin Ðức chúa trời, thì cho ngài là nói dối, vì chẳng tin đến chứng Ðức chúa trời đã làm về con ngài.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: