Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
너 희 귀 머 거 리 들 아 들 으 라 너 희 소 경 들 아 밝 히 보
hỡi những kẻ điếc, hãy nghe; còn các ngươi là kẻ mù, hãy mở mắt và thấy!
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
그 때 에 소 경 의 눈 이 밝 을 것 이 며 귀 머 거 리 의 귀 가 열 릴 것 이
bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
눈 의 밝 은 것 은 마 음 을 기 쁘 게 하 고 좋 은 기 별 은 뼈 를 윤 택 하 게 하 느 니
sự sáng con mắt khiến lòng vui vẻ; và một tin lành làm cho xương cốt được béo tốt.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
네 가 많 은 것 을 볼 지 라 도 유 의 치 아 니 하 며 귀 는 밝 을 지 라 도 듣 지 아 니 하 는 도
ngươi thấy nhiều sự, mà không giữ chi hết; ngươi vận có lỗ tai ngỏ, mà không nghe chi hết.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
그 눈 들 이 밝 아 진 지 라 예 수 께 서 엄 히 경 계 하 시 되 삼 가 아 무 에 게 도 알 게 하 지 말 라 하 셨 으
mắt hai người liền mở. Ðức chúa jêsus lấy giọng nghiêm phán rằng: hãy giữ, đừng cho ai biết chuyện nầy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
각 각 공 력 이 나 타 날 터 인 데 그 날 이 공 력 을 밝 히 리 니 이 는 불 로 나 타 내 고 그 불 이 각 사 람 의 공 력 이 어 떠 한 것 을 시 험 할 것 임 이 니
thì công việc của mỗi người sẽ bày tỏ ra. ngày đến sẽ tỏ tường công việc đó; nó sẽ trình ra trong lửa, và công việc của mỗi người đáng giá nào, lửa sẽ chỉ ra.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
나 를 막 아 너 를 해 하 지 않 게 하 신 이 스 라 엘 의 하 나 님 여 호 와 의 사 심 으 로 맹 세 하 노 니 네 가 급 히 와 서 나 를 영 접 지 아 니 하 였 더 면 밝 는 아 침 에 는 과 연 나 발 에 게 한 남 자 도 남 겨 두 지 아 니 하 였 으 리 라
nhưng ta chỉ giê-hô-va Ðức chúa trời hằng sống của y-sơ-ra-ên, là Ðấng đã cản ta làm điều ác, mà thề rằng, nếu nàng không vội vàng đến đón ta, thì đến sáng mai, phàm vật gì thuộc về na-banh sẽ chẳng còn lại vật mọn hơn hết.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
나 느 부 갓 네 살 왕 이 이 꿈 을 꾸 었 나 니 너 벨 드 사 살 아 그 해 석 을 밝 히 말 하 라 내 나 라 모 든 박 사 가 능 히 그 해 석 을 내 게 알 게 하 지 못 하 였 으 나 오 직 너 는 능 히 하 리 니 이 는 거 룩 한 신 들 의 영 이 네 안 에 있 음 이 니
ta đây và vua nê-bu-cát-nết-sa, đã thấy điềm chiêm bao ấy. vậy, hỡi bên-tơ-xát-sa, ngươi hãy giải nghĩa cho ta được, vì hết thảy bác sĩ trong nước ta không có thể giải nghĩa cho ta được; nhưng ngươi giải được, vì linh của các thần thánh ở trong ngươi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
그 때 에 블 레 셋 사 람 이 이 스 라 엘 을 쳐 서 싸 우 려 고 군 대 를 모 집 한 지 라 아 기 스 가 다 윗 에 게 이 르 되 ` 너 는 밝 히 알 라 너 와 네 사 람 들 이 나 와 한 가 지 로 나 가 서 군 대 에 참 가 할 것 이 니 라
về lối nầy, dân phi-li-tin hiệp với các cơ binh làm một đạo đặng giao chiến cùng y-sơ-ra-ên. a-kích nói cùng Ða-vít rằng: ngươi phải biết rằng ngươi và những kẻ theo ngươi sẽ đi ra trận cùng ta.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
너 는 네 눈 속 에 있 는 들 보 를 보 지 못 하 면 서 어 찌 하 여 형 제 에 게 말 하 기 를 형 제 여 나 로 네 눈 속 에 있 는 티 를 빼 게 하 라 할 수 있 느 냐 ? 외 식 하 는 자 여 ! 먼 저 네 눈 속 에 서 들 보 를 빼 어 라 그 후 에 야 네 가 밝 히 보 고 형 제 의 눈 속 에 있 는 티 를 빼 리
sao ngươi nói được với anh em rằng: anh ơi, để tôi lấy cái rác trong mắt anh ra, còn ngươi, thì không thấy cây đà trong mắt mình? hỡi kẻ giả hình, hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước đã, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: