Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
또 창 틀 이 세 줄 로 있 는 데 창 과 창 이 세 층 으 로 서 로 대 하 였
có ba dãy phòng, cửa sổ đối ngang nhau.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
그 번 제 단 윗 층 의 고 가 사 척 이 며 그 번 제 하 는 바 닥 에 서 솟 은 뿔 이 넷 이
mặt bàn thờ có bốn cu-đê, và từ mặt bàn thờ mọc lên bốn cái sừng.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
거 기 창 을 내 되 위 에 서 부 터 한 규 빗 에 내 고 그 문 은 옆 으 로 내 고 상 중 하 삼 층 으 로 할 지 니
trên tàu ngươi sẽ làm một cửa sổ, bề cao một thước, và chừa một cửa bên hông; ngươi sẽ làm một từng dưới, một từng giữa và một từng trên.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
그 가 동 향 한 문 에 이 르 러 층 계 에 올 라 그 문 통 을 척 량 하 니 장 이 한 장 대 요 그 문 안 통 의 장 도 한 장 대
kế đó, người đi đến nơi hiên cửa phía đông, bước lên những cấp, đặng đo ngạch hiên cửa, bề rộng một cần; ngạch khác cũng rộng một cần.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
골 방 은 삼 층 인 데 골 방 위 에 골 방 이 있 어 모 두 삼 십 이 라 그 삼 면 골 방 이 전 벽 밖 으 로 그 벽 에 의 지 하 였 고 전 벽 속 은 범 하 지 아 니 하 였 으
những phòng bên hông có ba tầng, mỗi tầng ba mươi phòng; những phòng ấy giáp với một cái tường xây chung quanh nhà, khá dựa vào đó mà không gác lên trên tường nhà.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
그 상 의 식 물 과 그 신 복 들 의 좌 석 과 그 신 하 들 의 시 립 한 것 과 그 들 의 공 복 과 술 관 원 들 과 그 들 의 공 복 과 여 호 와 의 전 에 올 라 가 는 층 계 를 보 고 정 신 이 현 황 하
những món ăn trên bàn người, nhà cửa các tôi tớ, thứ tự công việc của các quan, và đồ mặc của họ, các quan chước tửu và áo xống của họ, cùng các của lễ thiêu người dâng trong đền Ðức giê-hô-va, thì mất vía,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
그 아 랫 층 의 장 이 십 사 척 이 요, 광 이 십 사 척 이 니 네 모 반 듯 하 고 그 밑 받 침 에 둘 린 턱 의 광 이 반 척 이 며 그 가 장 자 리 의 광 이 일 척 이 니 라 그 층 계 는 동 을 향 하 게 할 지 니
khuôn giữa, hoặc bề dài hoặc bề ngang, bốn phía mỗi phía đều có mười bốn cu-đê; có một cái lợi chung quanh nửa cu-đê; và một cái nền một cu-đê, những cấp của nó sẽ xây về phía đông.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
하 층 다 락 의 광 은 다 섯 규 빗 이 요, 중 층 다 락 의 광 은 여 섯 규 빗 이 요, 제 삼 층 다 락 의 광 은 일 곱 규 빗 이 라 전 의 벽 바 깥 으 로 돌 아 가 며 턱 을 내 어 골 방 들 보 들 로 전 의 벽 에 박 히 지 않 게 하 였 으
từng dưới rộng năm thước, từng giữa rộng sáu thước; và từng trên rộng bảy thước, vì vua cất sụt lui các vách vòng ngoài nhà, đặng tránh sườn xà hoành đâm vào vách đền.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: