Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
et pastores erant in regione eadem vigilantes et custodientes vigilias noctis supra gregem suu
vả, cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh giữ bầy chiên.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
nec reliquistis fratres vestros longo tempore usque in praesentem diem custodientes imperium domini dei vestr
trong khoảng lâu ngày nay, các ngươi không có bỏ anh em mình cho đến ngày nay, và có vâng giữ mọi điều phải vâng giữ, tức là mạng lịnh của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ut abstineatis vos ab immolatis simulacrorum et sanguine suffocato et fornicatione a quibus custodientes vos bene agetis valet
tức là anh em phải kiêng ăn của cúng thần tượng, huyết, thú vật chết ngột, và chớ tà dâm; ấy là mọi điều mà anh em khá kiêng giữ lấy vậy. kính chúc bình an.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
centurio autem et qui cum eo erant custodientes iesum viso terraemotu et his quae fiebant timuerunt valde dicentes vere dei filius erat ist
thầy đội và những lính cùng với người canh giữ Ðức chúa jêsus, thấy đất rúng động và những điều xảy đến, thì sợ hãi lắm, mà nói rằng: thật người nầy là con Ðức chúa trời.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
si autem aversione aversi fueritis vos et filii vestri non sequentes me nec custodientes mandata mea et caerimonias quas proposui vobis sed abieritis et colueritis deos alienos et adoraveritis eo
nhưng nếu ngươi và con cháu các ngươi xây bỏ ta, không giữ các điều răn và luật lệ ta đã truyền cho các ngươi, đi hầu việc những thần khác và thờ lạy chúng nó,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
audivi enim contumelias multorum et terrorem in circuitu persequimini et persequamur eum ab omnibus viris qui erant pacifici mei et custodientes latus meum si quo modo decipiatur et praevaleamus adversus eum et consequamur ultionem ex e
tôi có nghe những lời chế nhạo của nhiều người, kinh hãi mọi bề. những bạn hữu thiết nghĩa của tôi trông cho tôi vấp ngã, đều nói rằng: hãy cáo nó, và chúng ta cũng sẽ cáo nó; có lẽ nó sẽ chịu khuyên dỗ, thì chúng ta sẽ thắng nó, và trả thù nó.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: