Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
in misericordiis autem tuis plurimis non fecisti eos in consumptione nec dereliquisti eos quoniam deus miserationum et clemens tu e
song, vì lòng thương xót lớn lao của chúa, chúa không có tận diệt chúng, cũng không lìa bỏ chúng; vì chúa vốn là Ðức chúa trời hay thương xót và nhơn từ.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
nunc ergo state ut iudicio contendam adversum vos coram domino de omnibus misericordiis domini quas fecit vobiscum et cum patribus vestri
vậy bây giờ, hãy ra mắt trước mặt Ðức giê-hô-va, ta sẽ luận cùng các ngươi về hết thảy những việc công bình mà Ðức giê-hô-va đã làm cho các ngươi và cho tổ phụ các ngươi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
tu autem in misericordiis tuis multis non dimisisti eos in deserto columna nubis non recessit ab eis per diem ut duceret eos in via et columna ignis in nocte ut ostenderet eis iter per quod ingrederentu
thì chúa vì sự thương xót của chúa, không lìa bỏ chúng trong đồng vắng; trụ mây dẫn đường ban ngày, không lìa khỏi trên chúng, hoặc trụ lửa lúc ban đêm chiếu sáng và chỉ cho chúng con đường chúng phải đi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
cumque requievissent reversi sunt ut facerent malum in conspectu tuo et dereliquisti eos in manu inimicorum suorum et possederunt eos conversique sunt et clamaverunt ad te tu autem de caelo audisti et liberasti eos in misericordiis tuis multis temporibu
nhưng khi chúng được an tịnh, bèn khởi làm lại điều ác trước mặt chúa; vì vậy, chúa bỏ chúng vào tay kẻ thù nghịch để quản hạt chúng; song khi chúng trở lại, kêu cầu cùng chúa, thì chúa từ trên trời nghe đến, và vì lòng thương xót chúa, nên giải cứu chúng nhiều lần.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: