Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
morticinum et captum a bestia non comedent nec polluentur in eis ego sum dominu
người chẳng nên ăn một con thú nào chết tự nhiên hay là bị xé, hầu khỏi bị ô uế: ta là Ðức giê-hô-va.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
omne morticinum et captum a bestia de avibus et de pecoribus non comedent sacerdote
các thầy tế lễ không nên ăn thịt của một con thú nào chết tự nhiên, hay là bị xé, hoặc thịt chim, hoặc thịt thú.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
fontes vero et cisternae et omnis aquarum congregatio munda erit qui morticinum eorum tetigerit polluetu
còn một cái suối, hoặc một hồ chứa nhiều nước, đều cứ được kể tinh sạch; nhưng hễ ai đụng đến xác chết nó thì sẽ lây ô uế.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
et erit morticinum populi huius in cibum volucribus caeli et bestiis terrae et non erit qui abiga
những thây của dân nầy sẽ làm đồ ăn cho chim trời và thú vật dưới đất, chẳng ai xua đuổi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
et dabo eos in manu inimicorum suorum et in manu quaerentium animam eorum et erit morticinum eorum in escam volucribus caeli et bestiis terra
ta sẽ phó chúng nó trong tay kẻ thù, kẻ muốn hại mạng chúng nó; thây chúng nó sẽ làm đồ ăn cho loài chim trời và loài thú đất.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
loquere haec dicit dominus et cadet morticinum hominis quasi stercus super faciem regionis et quasi faenum post tergum metentis et non est qui colliga
ngươi hãy bảo rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: thây người ta sẽ ngã xuống như phân đổ đồng ruộng, và như nắm lúa đổ ra sau lưng con gặt; chẳng ai sẽ lượm chúng nó lại!
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
anima quae comederit morticinum vel captum a bestia tam de indigenis quam de advenis lavabit vestes suas et semet ipsum aqua et contaminatus erit usque ad vesperum et hoc ordine mundus fie
hễ người nào, hoặc sanh đẻ tại xứ, hoặc kẻ khách, ăn thịt của một con thú chết hay là bị xé, phải giặt quần áo mình, tắm trong nước, bị ô uế đến chiều tối, đoạn được tinh sạch lại.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
omnis qui tetigerit humanae animae morticinum et aspersus hac commixtione non fuerit polluet tabernaculum domini et peribit ex israhel quia aqua expiationis non est aspersus inmundus erit et manebit spurcitia eius super eu
phàm người nào đụng đến xác chết của người nào và không làm cho mình được sạch, thì sẽ gây cho đền tạm của Ðức giê-hô-va bị ô uế. người đó sẽ bị truất khỏi y-sơ-ra-ên; vì nước tẩy uế không có rảy trên mình người, nên người vẫn ô uế; sự ô uế của người vẫn ở trên mình người vậy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: