Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
he kororia tangata, kahore ahau e manako atu
ta chẳng cầu vinh hiển bởi người ta mà đến đâu;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ko koutou hoki to matou kororia, to matou hari
phải, anh em thật là sự vinh hiển và vui mừng của chúng tôi vậy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
na ka mea ia, tena ra, whakakitea mai ki ahau tou kororia
môi-se thưa rằng: tôi xin ngài cho tôi xem sự vinh hiển của ngài!
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
kaha tonu te reo o ihowa; kororia tonu te reo o ihowa
tiếng Ðức giê-hô-va rất mạnh; tiếng Ðức giê-hô-va có sự oai nghiêm.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
rawe ake hoki ki a ratou ta te tangata kororia i ta te atua
vì họ chuộng danh vọng bởi người ta đến hơn là danh vọng bởi Ðức chúa trời đến.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
kia whai kororia a ihowa ake ake, kia hari a ihowa ki ana mahi
nguyện sự vinh hiển Ðức giê-hô-va còn đến mãi mãi; nguyện Ðức giê-hô-va vui vẻ về công việc ngài.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
e kore ianei e nui noa atu te kororia o te minitatanga o te wairua
phương chi chức vụ của thánh linh càng vinh hiển hơn biết bao!
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
a e kawea mai hoki te kororia me te honore o nga tauiwi ki reira
người ta sẽ đem vinh hiển và phú quí của các dân đến đó;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
he taonga, he kororia kei ahau; ae ra, he rawa mau tonu, he tika
sự giàu có, sự tôn trọng, của cải bền lâu, và sự công bình, đều ở nơi ta.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
a tukua ana e ia tona kaha hei whakarau, tona kororia ki te ringa o te hoariri
phó sức lực ngài bị dẫn tù, và nộp vinh hiển ngài vào tay cừu địch.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
e ahu mai ana i te hauraro te aho ano he koura; kei te atua te kororia whakawehi
ráng vàng từ phương bắc đến; nơi Ðức chúa trời có oai nghiêm đáng sợ thay!
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
a ka tutaki ahau ki reira ki nga tama a iharaira, ka tapu ano a reira i toku kororia
vậy, ta sẽ có tại đó cùng dân y-sơ-ra-ên; chỗ nầy sẽ vì sự vinh hiển ta mà được biệt riêng ra thánh.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
e ihowa, kua aroha nei ahau ki tou whare nohoanga, ki te wahi e nohoia ana e tou kororia
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi ưa nơi ở của nhà ngài, và chốn ngự của sự vinh hiển ngài.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
katahi ka taupokina iho te teneti o te whakaminenga e te kapua, a ka ki te tapenakara i te kororia o ihowa
Áng mây bao phủ hội mạc và sự vinh hiển của Ðức giê-hô-va đầy dẫy đền tạm,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
e ara, e toku kororia; e ara, e te hatere, e te hapa: ka ara wawe ano ahau
hỡi sự vinh hiển ta, hãy tỉnh thức! hỡi cầm sắt, hãy tỉnh thức! chính mình tôi sẽ tỉnh thức thật sớm.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
e tomo ki roto ki te kamaka, e huna ki roto ki te puehu, i te wehi ki a ihowa, i te kororia o tona nui
ngươi khá vào nơi vầng đá, ẩn mình trong bụi đất, đặng tránh khỏi sự kinh khiếp Ðức giê-hô-va và sự chói sáng của uy nghiêm ngài.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
a kihai i ahei i nga tohunga te tomo ki te whare o ihowa: ki tonu hoki te whare o ihowa i te kororia o ihowa
những thầy tế lễ chẳng vào được trong đền của Ðức giê-hô-va, vì sự vinh quang Ðức giê-hô-va đầy dẫy đền của ngài.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
he himene na rawiri. hoatu ki a ihowa, e nga tama a te hunga nunui, hoatu ki a ihowa te kororia me te kaha
hỡi các con của Ðức chúa trời, hãy tôn Ðức giê-hô-va vinh hiển và quyền năng.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ko wai tenei kingi kororia? ko ihowa, ko te kaha, ko te marohirohi, ko ihowa, ko te marohirohi ki te whawhai
vua vinh hiển nầy là ai? Ấy là Ðức giê-hô-va có sức lực và quyền năng, Ðức giê-hô-va mạnh dạn trong chiến trận.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
aua ki a matou, e ihowa, aua ki a matou, engari me hoatu te kororia ki tou ingoa: whakaaroa tou aroha, tou pono
hỡi Ðức giê-hô-va, nhơn vì sự nhơn từ và sự chơn thật ngài, sự vinh hiển chớ về chúng tôi, chớ về chúng tôi, bèn là đáng về danh ngài.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: