Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
e wahia ana e koe nga kaipuke o tarahihi ki te marangai
chúa dùng ngọn gió đông Ðánh bể các tầu ta-rê-si.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
i whakaohokia e ia te marangai i te rangi: i takina ano te tonga e tona kaha
ngài khiến gió đông thổi trên trời, nhờ quyền năng mình ngài dẫn gió nam.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ka kahakina atu ia e te marangai, a riro ana ia; ka aia atu ano ia i tona wahi
gió đông đem hắn đi, bèn biệt mất; một luồng dông lớn rứt hắn đi khỏi chổ hắn.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
he horihori kau koia te matauranga e whakapuakina e te tangata whakaaro, kia whakakiia e ia tona kopu ki te hau marangai
người khôn ngoan há đáp bằng lời tri thức hư không, và phình bụng mình bằng gió đông sao?
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
na, ko nga puku e whitu e tupu ake ana i muri i era, he mea kikokore, he mea ngingio i te marangai
kế đó, bảy gié lúa khác lép và bị gió đông thổi háp, mọc theo bảy gié lúa kia.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
he mea mehua tau ngangare ki a ia i tona tukunga atu e koe; kawhakina ana ia e ia ki tana hau pakaha i te ra o te marangai
Ấy là ngài đã tranh nhau với nó cách chừng đỗi, mà dời nó đi, trong một ngày có gió đông, nó bị đùa đi bởi gió bão của ngài.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
na ko nga puku e whitu, he mea taramore, he mea kikokore, i ngingio nei i te marangai, e tupu ake ana i muri i aua puku
kế đó, bảy gié lúa khác, khô, lép, bị gió đông thổi háp, mọc theo bảy gié lúa kia;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ko ratou katoa he mahi nanakia i haere mai ai; ko o ratou kanohi whakamau tonu me te mea ko te hau marangai, me te mea he kirikiri nga whakarau e aohia ana e ratou
cả dân ấy đến đặng làm sự bạo ngược; chúng nó mạnh dạn đi thẳng tối, và dồn phu tù lại như cát.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ae ra, na, i te mea kua whakatokia, e tupu ranei? e kore ianei e maroke rawa ina pa te hau marangai ki a ia? ka maroke ano i te tupuranga i pihi ai
kìa, đã trồng nó, nó có được thạnh tốt chăng? vừa khi gió đông đụng đến nó, nó há chẳng khô héo cả sao? phải, nó sẽ khô nơi cùng một luống đất mà nó đã được trồng.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
a ko nga kau hiroki e whitu, ko nga mea kino i puta ake ra i muri i a ratou, e whitu ena nga tau; a ko nga puku witi e whitu, ko nga mea i ngingio i te marangai, e whitu ena nga tau matekai
bảy con bò xấu dạng gầy guộc lên theo sau bảy con bò kia, tức là bảy năm; và bảy gié lúa lép bị gió đông thổi háp đó, tức là bảy năm đói kém.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ahakoa whai hua ia i roto i ona teina, ka puta mai te hau, he marangai, ko te manawa o ihowa e pa mai ana i te koraha, a ka maroke tona matapuna, ka mimiti tona manawawhenua: ka pahuatia e ia nga taonga o nga oko katoa e matenuitia ana
ví dầu Ép-ra-im có đậu trái giữa anh em nó, nhưng gió đông sự dậy; tức là hơi thở của Ðức giê-hô-va lên từ đồng vắng, sẽ đến làm khô các suối và cạn các mạch nước. kẻ nghịch sẽ cướp những kho tàng chứa mọi khí mạnh quí báu.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: