You searched for: ассирийского (Ryska - Vietnamesiska)

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Russian

Vietnamese

Info

Russian

ассирийского

Vietnamese

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Ryska

Vietnamesiska

Info

Ryska

и от руки царя Ассирийского спасу тебя и город сей и защищу городсей.

Vietnamesiska

ta sẽ giải cứu ngươi cùng thành nầy khỏi tay vua a-si-ri, và ta sẽ binh vực thành nầy.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

Спасли ли боги народов, каждый свою землю, от руки царя Ассирийского?

Vietnamesiska

những thần của các dân tộc khác há có giải cứu xứ mình khỏi tay vua a-si-ri chăng?

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

Так спас Господь Езекию и жителей Иерусалима от руки Сеннахирима, царя Ассирийского, и от руки всех и оберегал их отовсюду.

Vietnamesiska

như vậy Ðức giê-hô-va cứu Ê-xê-chia và dân cư thành giê-ru-sa-lem khỏi tay san-chê-ríp, vua a-si-ri, và khỏi tay mọi người khác, cùng phù hộ cho chúng bốn bên.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

И возвратился Рабсак и нашел царя Ассирийского воюющим против Ливны; ибо он слышал, что тот отошел от Лахиса.

Vietnamesiska

vả, khi ráp-sa-kê nghe chủ mình là vua a-si-ri đã đi khỏi la-ki, bèn trở về chầu người, gặp người đương đánh thành líp-na.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

И привел Господь на них военачальников царя Ассирийского, и заковали они Манассию в кандалы и оковали его цепями, и отвели его в Вавилон.

Vietnamesiska

vì cớ ấy, Ðức giê-hô-va khiến các quan tướng đạo binh của vua a-si-ri đến hãm đánh chúng; các quan ấy bắt đóng cùm ma-na-se, xiềng người lại, rồi dẫn về ba-by-lôn.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

В год, когда Тартан пришел к Азоту, быв послан от Саргона, царя Ассирийского, и воевал против Азота, и взял его,

Vietnamesiska

nhằm năm mà sa-gôn, vua a-si-ri, sai ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy,

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

И праздновали праздник опресноков семь дней в радости, потому что обрадовал их Господь и обратил к ним сердце царя Ассирийского, чтобы подкреплять руки их при строении дома Господа Бога Израилева.

Vietnamesiska

trong bảy ngày chúng giữ lễ bánh không men cách vui vẻ; vì Ðức giê-hô-va đã làm cho lòng chúng được khoái lạc, và có cảm động lòng vua a-si-ri đoái xem chúng, đặng giúp đỡ trong cuộc xây cất đền của Ðức chúa trời, tức là Ðức chúa trời ở y-sơ-ra-ên

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

И был Господь с ним: везде, куда он ни ходил, поступал он благоразумно. И отложился он от царя Ассирийского, и не стал служить ему.

Vietnamesiska

Ðức giê-hô-va ở cùng người; hễ người đi làm sự gì, đều được thành tựu. người dấy nghịch với vua a-si-ri, không phục vua ấy nữa.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

И будет, когда Господь совершит все Свое дело на горе Сионе и в Иерусалиме, скажет:посмотрю на успех надменного сердца царя Ассирийского и на тщеславие высоко поднятых глаз его.

Vietnamesiska

nên sẽ xảy ra khi chúa đã làm xong cả việc trên núi si-ôn và tại giê-ru-sa-lem, thì chính ta sẽ hành phạt những bông trái bởi lòng kiêu ngạo và sự vinh hiển của con mắt ngó cao của vua a-si-ri.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

и пусть не обнадеживает вас Езекия Господом, говоря: „спасет насГосподь; не будет город сей отдан в руки царя Ассирийского".

Vietnamesiska

cũng chớ để vua Ê-xê-chia khuyên các ngươi trông cậy Ðức giê-hô-va mà rằng: Ðức giê-hô-va chắc sẽ cứu chúng ta, và thành nầy sẽ chẳng phó vào thay vua a-si-ri đâu!

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Varning: Innehåller osynlig HTML-formatering

Ryska

И скажут в тот день жители этой страны: вот каковы те, на которых мы надеялись и к которымприбегали за помощью, чтобы спастись от царя Ассирийского! и как спаслись бы мы?

Vietnamesiska

trong ngày đó, kẻ ở gần biển sẽ nói rằng: kìa, dân tộc mà chúng ta vốn đem lòng trông cậy, và chạy đến cầu cứu để được giải thoát khỏi vua a-si-ri, thì nay đã trở nên thể ấy rồi! chúng ta làm sao trốn khỏi được?

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

В девятый год Осии взял царь Ассирийский Самарию, и переселил Израильтян в Ассирию, и поселил их в Халахе и в Хаворе, при реке Гозан, и в городах Мидийских.

Vietnamesiska

năm thứ chín đời Ô-sê, vua a-si-ri hãm lấy sa-ma-ri, đem dân y-sơ-ra-ên sang qua a-si-ri, lập họ ở tại cha-la và trên bờ cha-bo, sông của gô-xan, cùng trong các thành nước mê-đi.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Få en bättre översättning med
7,762,063,735 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK